I. Chọn trạng từ được cho dưới đây để hoàn thành các câu sau (một số từ có thể được dùng nhiều hơn một lần). at present, every night, always, at this time, on Mondays, often 1.My family watches the 10 o'clock news ________. 2.We ……….. eat bread and milk for breakfast. 3.Lucia is listening to the teacher's lecture ………….. . 4.At school, I have the Math lessons …………. 5.Her mother reads her a story before she sleeps …………. 6.My uncle in New York ………..sends me a gift on my birthday. 7.Simon's studying Japanese ………….. . 8.My dad ……………plays badminton with Mr. Pike, our neighbor.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My penpal has lived in the Alps all his life; however, he has never learnt to ski.
2. You need to work harder; otherwise, you won’t get a passing grade.
3. Roberta didn’t have all the ingredients to bake a cake; therefore, she decided to prepare something else.
4. I was not confident of winning; however, I decided to give it a try.
5. I had a problem with my bike; therefore, I was late for school.
6. Drinking and driving is against the rules; moreover, it’s dangerous.
7. We were supposed to go dancing after dinner; however, we went home instead.
8. Milos said his English is terrible; nevertheless, he got a 9.0 on his IELTS Writing test.
9. Remember to use sun cream when you go down to the beach; otherwise, you’ll get sunburnt within half an hour.
10.Diet and exercise will help you lose weight; moreover, it is good for your health.
Bạn có thể chuyển however, nevertheless, moreover, otherwise lên đầu câu bằng cách: However, S + V
Mấy cái kia bạn cũng làm tương tự và cũng có thể đổi lại từ trong câu, vì nó đồng nghĩa nhưng mà phải đổi lại cấu trúc tí nhé!
Tham khảo: ( Bạn xem cái này để biết nha )
- However/ nevertheless (trạng từ chỉ mức độ) điền trước tính từ/trạng từ của nó.
- Otherwise (trạng từ) thường đi sau động từ
- Therefore (liên từ) (do đó) có thể được dùng thay cho so trong tiếng Anh trịnh trọng. Nó có thể đi đầu mệnh đề hoặc sau từ hoặc cụm từ đầu tiên, hoặc trước động từ chính.
1 every night
2 often
3 at present
4 on mondays
5 every night
6 always
7 at this time
8 often