Bài 2 (trang 55 SGK Toán 2 tập 2)
Làm theo mẫu.
Mẫu:
Số gồm:
a) 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
b) 8 trăm, 3 đơn vị.
c) 9 trăm, 2 chục.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
Là số: \(2945\)
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
Là số: \(5072\)
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
Là số: \(6302\)
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Là số: \(8060\)
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
`->` Viết: 749, đọc: bảy trăm bốn mươi chín
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
`->` Viết: 114, đọc: một trăm mười bốn
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
`->` Viết: 560, đọc; năm trăm sáu mươi
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
`->` Viết: 803, đọc: tám trăm linh ba
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
=> 749 : bảy trăm bốn chín
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
=> 114 : một trăm mười bốn
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
=> 560 : năm trăm sáu mươi
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
=> 803 : tám trăm linh ba
`a,`
`2` nghìn, `6` trăm, `4` chục, `1` đơn vị
`b,` `3` nghìn, `0` trăm, `9` chục, `7` đơn vị
`c,` `8` nghìn, `8` trăm, `0` chục, `2` đơn vị
`d,` `5` nghìn, `5` trăm, `5` chục, `0` đơn vị
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
Là số: \(8472\)
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
Là số: \(6509\)
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Là số: \(3760\)
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
`->` 15 826 : Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị
`->` 32043 : Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
`->` 66 401 : Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị
`->` 27 340 : Hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi
`@`Tungg
Thứ tự các số lần lượt là:
`7239, 1640, 8053, 2008, 6700, 3060`
a.Năm trăm bảy mươi sáu.
576=500+70+6
b.Tám trăm linh ba.
803=800+3
c.Chín trăm hai mươi.
920=900+20