10 danh từ có 2 âm tiết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Export, Desert, Object, Present, Produce, Paper, Protest, China, Table, sister, circle, person, father, office, mountain, service, children, habit, hobby, trouble, standard....
BROther , MONey , SHOWer , PROduce , PROtest , BIology , Institute , Raincoat , LARlynx , balLOON
Export , Desert , Object , Rebel , GEology , deSIGN , poTAto , estATE , inforMAtion , teleVIsion
CÁC TỪ CÓ TRỌNG ÂM MIK ĐÃ VIẾT HOA LÊN ( CHÚC BN HỌC GIỎI )
Doctor father mother stranger sister brother uncle subject children hobby trouble system subject neighbour nature finger mirror soldier army knowledge sofa country counter mountain carpet table window summer winter village morning
Chúc bạn học tốt!
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
Đáp án : D
Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
1 âm tiết :
-long -large -tall -thin -strong
-short -high -light -fat -weak
2 âm tiết :
-lovely -noisy -busy -worry -clever
-friendly -skillful -bright -peachful -early
3 âm tiết :
-interesting -beautiful -wonderful -delicious -suitable
-expensive -important -intelligent -exciting -comfortable
record, conflict, project, permit, suspect, progress, object, contest, increase, accent.