K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2017

bài 1 

=> \(y+\frac{2}{5}=\frac{5}{6}\):\(\frac{4}{6}\)\(\Rightarrow y+\frac{2}{5}=\frac{5}{4}\)\(\Rightarrow y=\frac{5}{4}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}\)

bài 2

a)25% của 38 tấn là 9,5 tấn

b) 12,5% của 4800 lít là 600 lít

c)75% của 246 Ha là 184,5 Ha

d) 0,75% của 72 000 000 đồng là 540 000 dong

4 tháng 4 2017

a)8.5 tấn

b)600 lít

c)184.5 ha

d)540000 đồng

11 tháng 11 2019

Bài 7 (tr9)

a) 38,3% + 52,5% = ...90,8%..........

b) 85% - 42% = ........43%.........

c) 54,24% : 6= ......9,04%........

d) 5,75% x 8 =......46%.......

Bài 6 (tr9)

a) 25% của 36 tạ là:...9.......tạ

b) 12,5% của 480kg là :....60.....kg

c) 75% của 800ha là :.......600......ha

d) 150% của 64 000 000 đồng là :...96 000 000.... đồng

1 tháng 2 2016

5 bài lận luôn hả? Haiz...

Bài 1: \(\frac{7}{25}=0.28\)

Bài 2 : 38 : 62,5 = 0,608

Bài 3 : X x 87 - 2,02 = 264,2

X x 87 = 264,2 + 2,02 = 266,22

X = 266,22 : 87 = 3,06

Bài 4 : 4,94 : 6,5 x 12,5 = 9,5 kg

Bài 5 : 8 : 12,8 x 18 = 11,25 kg

Bài 6 : Hai số đó là : 45 và 18

Bài 7 : x = 1, 2, 3

Bài 1: Phân số \(\frac{7}{25}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

Bài làm

\(\frac{7}{25}=7:25=0,28\)

Vậy phân số\(\frac{7}{25}\)viết được dưới dạng số thập phân là: 0,28

Bài 2: Tìm thương của 38 và 62,5.

Bài làm

Thườn của 38 và 62,5 là:

 38:62,5 = 0,608 

Đáp số: thương của 38 và 62,5 : 0,608

Bài 3: Tìm x, biết: 

X x 8,7 - 2,02 = 264,2

X x 8,7           = 264,2 + 2,02

X x 8,7           = 266,22

X                    = 266,22 : 8,7

X                    = 30,6

Vậy x=30,6  

Bài 4: Có 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94kg. Hỏi 12,5 lít dầu hỏa như vậy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài làm

Một lít dầu hỏa nặng số kilôgam là:

4,94 : 6,5 = 0,76 ( kg )

12,5 lít dầu hỏa nặng số kilôgam là:

0,76 x 12,5 = 9,5 ( kg )

Đáp số: 12,5 lít dầu : 9,5 kg

Bài 5: Một thanh sắt dài 12,8dm cân nặng 8kg. Hỏi 18dm sắt cùng loại cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

1 dm thanh sắt cùng loại nặng số kilôgam là:

8 : 12,8 = 0,625 ( kg )

18 dm sắt cùng loại nặng số kilôgam là:

0,625 x 18 = 11,25 ( kg )

Đáp số 18dm thanh sắt: 11,25 kg

Bài 7: Tìm x,biết x là số tự nhiên và: 2,5 x X< 10.

Bài làm

Ta có: 2,5 x 1 = 2,5

          2,5 x 2 = 5

          2,5 x 3 = 7,5

          2,5 x 4 = 10

          2,5 x 5 = 12,5

Mà 25 x X < 10

=> X = 1, X=2, X=3, X=4

Vậy x=1 hoặc x=2 hoặc x=3 hoặc x=4

# Mik k làm đc bài 6 #

~ Hok tốt ~

Bài 3: 

15:40=37,5%

Bài 4: 

=250x10%=25

Bài 5:

Số cần tìm là:

75:25%=300

17 tháng 2 2022

Bài 2: Đặt tính rồi tính: 9,6 ngày x 6 =57,6 ngày,18,6 giây : 3=6,2 giây
 Bài 3: Tìm tỉ số phần trăm của 15 và 40: 15/40=0,375=37,5%
Bài 4: Tìm 10% của 250: 250x10/100=25 
Bài 5: Tìm một số biết 25% của nó là 75: 75:25/100=300 nhé

Chúc em học giỏi

Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\dBài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75b)-7\10 và...
Đọc tiếp

Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d

Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*

b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*

Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81

Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:

a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.

b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.

Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :

a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75

b)-7\10 và 1\33

Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12

a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương

b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24

Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180

a) Rút gọn các phân số 

b) Quy đồng mẫu các phân số

Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :

a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11

b) -2\7, 8\9 , -10\21

Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.

Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.

 

1
2 tháng 3 2021
-4/7; 8/9; -10/21
1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025