K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2. Read the text about the World Bank. Circle the correct words to complete the text.(Đọc văn bản về Tổ chức Ngân hàng Thế giới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành văn bản.)The World BankThe World Bank is an international financial organisation founded (1) _____ 1944 at the United Nations Monetary and Financial Conference. It is closely (2) _____ to the United Nations and its headquarters are located in Washington, D.C. The bank currently has over 9.000 employees...
Đọc tiếp

2. Read the text about the World Bank. Circle the correct words to complete the text.

(Đọc văn bản về Tổ chức Ngân hàng Thế giới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành văn bản.)

The World Bank

The World Bank is an international financial organisation founded (1) _____ 1944 at the United Nations Monetary and Financial Conference. It is closely (2) _____ to the United Nations and its headquarters are located in Washington, D.C. The bank currently has over 9.000 employees working in (3) _____ than 100 representative offices worldwide. It is made up of two institutions: International Bank for Reconstruction and Development (IBRD) and International Development Association (IDA). Each has its own role in improving the (4) ____ standards of people in low-income countries. 

As a member, Viet Nam (5) _____ a strong relationship with the World Bank. Most projects and programmes funded by the World Bank for Viet Nam have focused mainly on areas such as agriculture, energy, transport. health, education, banking and finance. These programmes and projects have (6) _____ contributed to Viet Nam's development.

1. a. at                      b. in                     c. on

2. a. connected        b. link                   c. relative

3. a. little                   b. more               c. few

4. a. live                    b. life                   c. living

5. a. has                    b. gets                 c. takes

6. a. effect                 b. effective          c. effectively

 

1
8 tháng 2 2023

1B

2A

3B

4C

5A

6C

READING The ugliest animals?(ĐỌC: Những động vật xấu xí nhất?)Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)Mountain gorillasThere are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like...
Đọc tiếp

READING The ugliest animals?

(ĐỌC: Những động vật xấu xí nhất?)

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.

(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)

Mountain gorillas

There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.

But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.

1. a. rarest                  b. most common          c. most colourful

2. a. common              b. dull                          c. beautiful

3. a. colourful              b. ugly                         c. rare

4. a. beautiful              b. rare                          c. dull

5. a. dull                     b. colourful                 c. ugly

6. a. more common     b. rarer                         c. uglier

 

1

1a

2c

3b

4c

5b

6a

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)Mountain gorillasThere are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.But they are some of the most interesting animals in the world....
Đọc tiếp

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.

(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)

Mountain gorillas

There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.

But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.

1. a. rarest                  b. most common          c. most colourful

2. a. common              b. dull                          c. beautiful

3. a. colourful              b. ugly                         c. rare

4. a. beautiful              b. rare                          c. dull

5. a. dull                     b. colourful                 c. ugly

6. a. more common     b. rarer                         c. uglier

2
12 tháng 8 2021

A-C-B-C-B-A

1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.) water               minerals              fat (x2)               protein               vitamins             diseases      carbohydrates Nutrients in foodThere are six main types of nutrients.(1)………..makes you strong. There is a lot of this...
Đọc tiếp

1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

 

water               minerals              fat (x2)               protein               vitamins             diseases      carbohydrates

 

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1)………..makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2)...give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3)............... are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4)…..

(5)…… are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6)…………..in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7)……….: in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

.(8).............. is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

 

1
18 tháng 2 2023

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)Look out!Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.

(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Look out!

Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.

(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)

e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to

(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.)

My sister shouted to me because I lost her mobile.

(Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.)

I saw Liz on the other side of the road and shouted to her.

(Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.)

1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?

    b. Have you heard of / about John's new job?

2. a. She has to care for / about her elderly mum.

    b. I don't care for / about money.

3. a. You look worried. What are you thinking about / of?

    b. What do you think about / of my new dress?

4. a. I write to / about my penfriend about once a month.

    b. I wrote to / about my holiday on my blog.

5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.

    b. I don't agree with/ to you.

 

0
6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)LOOK OUT! (Chú ý)In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.

(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

LOOK OUT! (Chú ý)

In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.

(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.)

Jack: Look, there's a building with (1) many / some people outside. Turn left just before you get there.

Evie: I can't see (2) any / some people. There isn't (3) many / much light. Hey! What's that noise?

Jack: Nothing. There was (4) any / some rubbish in the road.

Evie: I hate this part of town. There aren't (5) a few/ many nice areas. Let's go north.

Jack: How (6) many / much fuel have we got? Only (7) a few / a little litres.

Evie: Oh no, listen. The police are chasing us now.

Jack: Let me drive. I know (8) a few/ a little tricks.

Mum: Jack, are you doing (9) any / many homework in there?

Jack: Er ... Yes. We're doing (10) a little/ much IT homework.

Evie: Jack! That's not true ...

Jack: Well, we're spending (11) a lot of/ a few time on the computer!

Evie: But we aren't doing (12) some / any work!

 

0
2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ). eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                       ...
Đọc tiếp

2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.

(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).

 

eat              is                        before                  healthy                             mornings                            sleep           isn’t                    after                     unhealthy                         afternoons

The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.


 

1

(1): isn't

(2): healthy

(3): eat

(4): afternoons

(5): after

17 tháng 2 2023

1.doEsn't have

2.don't HElp

3.AT home

4.alwaYS

17 tháng 2 2023

sao chữ to chữ nhỏ rứa:)?