half of the perimeter ò a ractangular school yard í 0.24km The width is 1/2 ò the length Find the area of the yard in quare meters?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đổi 0.24km = 240m
Chiều rộng hình chữ nhật là: 240 : 3 = 80 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 80 x 2 = 160 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 80 x 160 = 12800 (m2)
k cho mình nha
Dịch được như sau:
Một nửa chu vi của sân trường hình chữ nhật là 0,24 km. Chiều rộng là chiều dài. Tìm diện tích sân trong mét vuông?
Giải:
Vì chiều dài là chiều rộng nên ta có:
đổi 0,24km= 240m
Chiều rộng và chiều dài là:
240 : 2=120 (m)
Diện tích của sân trường là:
120 . 120=14 400 (\(m^2\))
Vậy:................................
Ông Bảo có một mảnh sân hình chữ nhật sau nhà. Diện tích của sân này là 1000 mét vuông. Nếu giảm chiều dài của sân đi 10 mét thì diện tích chỉ còn 800 mét vuông. Tìm chiều rộng của sân nhà anh Bảo.
the rectangle's half circumference is:
1000:2=500(meters)
length is:
500-100=400(meters)
width is:
500-400=100(meters)
Ông Bảo có một mảnh sân hình chữ nhật sau nhà. Diện tích của sân này là 1000 mét vuông. Nếu giảm chiều dài của sân đi 10 mét thì diện tích chỉ còn 800 mét vuông. Tìm chiều rộng của sân nhà anh Bảo
Chu vi của một hình chữ nhật là 34 cm. Nếu chiều dài của nó đang gia tăng 5 cm và chiều rộng của nó được tăng 3 cm sau đó khu vực này đang tăng lên 80. Tìm diện tích ban đầu của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là ........ cm2
Chu vi của một hình chữ nhật là 34 cm. Nếu chiều dài của nó đang gia tăng 5 cm và chiều rộng của nó được tăng 3 cm sau đó khu vực này đang tăng lên 80. Tìm diện tích ban đầu của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích ban đầu của hình chữ nhật là ........ cm2
1. trees / many / park / are / the / there / ? / in
Are there many trees in the park?
2. next / house / bank / is / the / to / the
The house is next to the bank
3. a / is / my / garden / there / big / house / behind
There is a big garden behind my house
4. many / how / students / there / school / Lan's / in / are / ?
How many people are there in Lan's school?
5. front / a / house / there / of / yard / your / is / in / small / ?
Is there a yard in front of your small house ?
1. trees / many / park / are / the / there / ? / in
=) Are there many trees in the park?
2. next / house / bank / is / the / to / the
=) The house is next to the bank
3. a / is / my / garden / there / big / house / behind
=) There is a garden behind my house
4. many / how / students / there / school / Lan's / in / are / ?
=) How many students are there in Lan's school?
5. front / a / house / there / of / yard / your / is / in / small / ?
=) Is there a small yard in front of your house?
một nửa chu vi ò một sân trường í 0.24km ractangular chiều rộng là 1/2 chiều dài ò Tìm diện tích của sân trong mét quare?
là đầu bài phải k
tk mk nha