K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2021

1. to receive

2. to find

3. to be

5. to stay... read

6. to help

7. to take

8. to walk

Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:1.I was glad                a present from my old closest friend.2.I was relieved              out that I had passed the exam.3.The jet pilot was very lucky               alive after the plane crash.5.Sunny didn’t  feel like going anywhere. She was content                at home and                 a book.6.The teacher is always...
Đọc tiếp

Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!

Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad                a present from my old closest friend.
2.I was relieved              out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky               alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t  feel like going anywhere. She was content                at home and                 a book.
6.The teacher is always willing            the students with difficult exercises
7.The students are motivated              part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant                     home alone on the dark street.

9. Iwas surprised        Mr. Jay at the meeting.

10. We were very sorry         the bad news about the collapse of the bridge. 

 

0
4 tháng 10 2021

to receive

4 tháng 10 2021

to receive

4 tháng 10 2021

to be

E9. Mỗi câu có một động từ cho sẵn trong ngoặc. Điền dạng đúng của động từ này vào chỗ trống.1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___________so far from school.2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____________ here.3.It's raining heavily. He wishes he (have) _____________ an umbrella now.4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _____________ the monitor of...
Đọc tiếp

E9. Mỗi câu có một động từ cho sẵn trong ngoặc. Điền dạng đúng của động từ này vào chỗ trống.

1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___________so far from school.

2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____________ here.

3.It's raining heavily. He wishes he (have) _____________ an umbrella now.

4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _____________ the monitor of the class.

5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _____________ with her parents now.

6.Mai wishes her brother (buy) _____________ her an MP3 player so that she could listen to music.

7.I wish I (can) ___________ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.

8.Trang wishes these exercises (not be) ______________ so difficult.

9.Students sometimes wish they (not have) _____________ exams.

10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______________scared of mice and snakes.

2
12 tháng 6 2021

1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___didn't live________so far from school.

2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____were________ here.

3.It's raining heavily. He wishes he (have) _______had______ an umbrella now.

4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _________were____ the monitor of the class.

5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _________were____ with her parents now.

6.Mai wishes her brother (buy) ______bought_______ her an MP3 player so that she could listen to music.

7.I wish I (can) ______could_____ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.

8.Trang wishes these exercises (not be) ______weren't________ so difficult.

9.Students sometimes wish they (not have) __didn't have___________ exams.

10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______weren't________scared of mice and snakes.

12 tháng 6 2021

1 didn't live

2 were

3 had

4 were

5 were

6 bought

7 could

8 wouldn't be

9 didn't have

10 weren't

12 tháng 6 2021

1 had

2 behaved

3 had

4 were

5 lived

6 weren't

7 didn't talk

8 didn't have to

9 could

10 earned

12 tháng 6 2021

1,had

2,behaved

3,had

4,was

5,lived

6,wasn't

7,didn't talk

8,didn't have

9,could

10,earned

 

Task 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.1. I left my bike here and now it's gone. Someone ________ have borrowed it.2. "The door was open." "It ________ have been open. I had looked it myself and the key was in my pocket."3. I want this letter typed, but you ________ do it today. Tomorrow you will do.4. We ________ forget to shut the gates.5. If you go to a dentist with a private practice, you ________ pay him quite a lot of money.6. You...
Đọc tiếp

Task 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.
1. I left my bike here and now it's gone. Someone ________ have borrowed it.
2. "The door was open." "It ________ have been open. I had looked it myself and the key was in my pocket."
3. I want this letter typed, but you ________ do it today. Tomorrow you will do.
4. We ________ forget to shut the gates.
5. If you go to a dentist with a private practice, you ________ pay him quite a lot of money.
6. You ________ talk to other candidates during the exam.
7. "Have you seen John?" "No. But he ________ be studying in the library".
8. As I won't be at home tonight, I ________ do my homework during my lunch break.
9. Passengers ________ smoke until the signs have been switched off.
10. There are a lot of tickets left, so you ________ pay for the tickets in advance.
11. I ________ have worn my best suit to the party yesterday; everyone else was very casually
dressed.
12. "What are you doing this weekend?" "I haven’t decided yet. I ________ go on a picnic with my family."
13. Can you repair my bicycle? -Oh, yes, I ________ do it now.
14. It's a secret. You ________ let anyone know about it.
15. I'm not sure. I ________ come a few minutes late.
16. Secondary school students nowadays ________ wear uniform.
17. I had read the book last night before I went to bed. 1 never took it out of this room. It ________be lying around here somewhere. Where ________ it be?
18. When you have a small child in the house, you ________ leave small objects lying around. Such objects ________ be swallowed, causing serious injury or even death.
19. You ________ take your umbrella along with you today. It ________ rain later on this afternoon.
20. I ________ be at the meeting by 10 pm I will probably ________ take a taxi if I want to be on time

 

1
20 tháng 8 2021

Task 4: Điền vào mỗi chỗ trống sau bằng một động từ khuyết thiếu đã học.
1. I left my bike here and now it's gone. Someone ____must____ have borrowed it.
2. "The door was open." "It ____can't____ have been open. I had looked it myself and the key was in my pocket."
3. I want this letter typed, but you _____needn't___ do it today. Tomorrow you will do.
4. We _____mustn't___ forget to shut the gates.
5. If you go to a dentist with a private practice, you ______have to__ pay him quite a lot of money.
6. You ____mustn't____ talk to other candidates during the exam.
7. "Have you seen John?" "No. But he _____may___ be studying in the library".
8. As I won't be at home tonight, I ___have to_____ do my homework during my lunch break.
9. Passengers _____mustn't___ smoke until the signs have been switched off.
10. There are a lot of tickets left, so you __needn't______ pay for the tickets in advance.
11. I ____needn't____ have worn my best suit to the party yesterday; everyone else was very casually
dressed.
12. "What are you doing this weekend?" "I haven’t decided yet. I ______may__ go on a picnic with my family."
13. Can you repair my bicycle? -Oh, yes, I ____will____ do it now.
14. It's a secret. You ____mustn't____ let anyone know about it.
15. I'm not sure. I _______may_ come a few minutes late.
16. Secondary school students nowadays ______have to__ wear uniform.
17. I had read the book last night before I went to bed. 1 never took it out of this room. It ____must____be lying around here somewhere. Where ____can____ it be?
18. When you have a small child in the house, you __shouldn't______ leave small objects lying around. Such objects ____might____ be swallowed, causing serious injury or even death.
19. You ___should_____ take your umbrella along with you today. It _____might/may___ rain later on this afternoon.
20. I ____must___ be at the meeting by 10 pm I will probably _____have to___ take a taxi if I want to be on time

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.

Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .

Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.

Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.............  còn hơn sống nhục.

Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."

Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".

Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ............nổ.

Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là.............  dung.

Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .

3
15 tháng 2 2018

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  cao thượng.

Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .

Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  .công..........có nghĩa là sức lao động.

Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............  còn hơn sống nhục.

Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."

Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".

Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ..năng..........nổ.

Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan..........  dung.

Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn

9 tháng 4 2019

rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...