K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2022

yours -> you

24 tháng 5 2022

yours -> you

25 tháng 5 2022

yours -> you

rob somebody (somebody ở đây là tân ngữ): cướp của ai

yours là đại từ sở hữu, có nghĩa là của bạn, nghĩa ko phù hợp với câu

17 tháng 9 2021

 

nowadays people’s health has => have been improved by virtual of participation in sports facilities.

 vì mình nghĩ people's health là số nhiều nha

17 tháng 9 2021

nowadays people’s health has been improved by virtual of participation in sports facilities

Has→have(vì people’s health là số nhiều

1 tháng 9 2021

a => the

trước police ta dùng the để chỉ cảnh sát nói chung còn nếu có a thì đằng sau p là policeman

3 tháng 5 2022

Rising(A) public awareness of environmental(B) issues is the key to protect(C) our(D) planet

(C) protect → protecting

the key to something = chìa khóa dẫn đến cái gì

Vậy chữ "to" ở đây là dẫn đến cái gì, nên sau nó phải là một danh từ hoặc gerund.

3 tháng 5 2022

B->environment

 

24 tháng 2 2021

1. I admire a man who tries to maintain hight ideas. 

2. The man who robbed you has been arrested.

3. The boys who are walking together are brothers.

4. The girl who is reading a magazine is Alice

5. The man who helped me with the work is rather tall 

6. Boys who attend this school have to wear uniform 

7. Where is the librarian who takes care of this library?

15 tháng 1 2021

Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng

1. Have you put some -> any salt in the curry?

2. The ingredients of this dish include a spoontable -> tablespoon of sugar

3. Would you like any -> some more tea ?

4. The thief has been arrested by a -> the pollice

5. I have never watched an horror movie before

6. There aren't some -> any plece of news about the robbery

7. They haven't made a -> any decisions yet

8. My mother has bought some pitchers -> a pitcher of sardine

9. You might need a -> some sugar to perfect your dish

10. Do you have any -> a stick of cinnamon here?

15 tháng 1 2021

Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng

1. Have you put some -> any salt in the curry?

2. The ingredients of this dish include a spoontable -> tablespoon of sugar

3. Would you like any -> some more tea ?

4. The thief has been arrested by a -> the pollice

5. I have never watched an horror movie before

6. There aren't some -> any plece of news about the robbery

7. They haven't made a -> any decisions yet

8. My mother has bought some pitchers -> a pitcher of sardine

9. You might need a -> some sugar to perfect your dish

10. Do you have any -> a stick of cinnamon here?

14 tháng 3 2022

These books are too expensive for we => us to buy at this time

14 tháng 3 2022

we=>us