. Hãy sắp xếp các chất sau: Na3PO4; Ca(OH)2; HNO3; HCl; Fe2O3; SO2; Fe(OH)3; NaOH; NaCl; Ca(HCO3)2; K2O; P2O5; H2SO4; KOH; KH2PO4 ; H2S vào ô trống sao cho hợp lí
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn
Có nhiều cách sắp xếp các chất đã cho thành các dãy chuyển đổi hoá học. miễn sao từ chất đứng trước có thể điều chê trực tiếp chất đứng sau. Thí dụ :
CuSO 4 → CuCl 2 → Cu OH 2 → CuO → Cu NO 3 2
Cu OH 2 → CuO → CuSO 4 → CuCl 2 → Cu NO 3 2
a)
* Giống nhau: Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
* Khác nhau: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
b) Sắt, đồng, nước, khí cacbonic
a)
* Giống nhau: Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
* Khác nhau: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
b) Sắt, đồng, nước, khí cacbonic
a)
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
So sánh:
-Giống nhau: ba chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
-Khác nhau:
+Chất khí nở vì nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
+Các chất rắn và lỏng khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau; còn các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt giống nhau .
Chọn B
Nhóm đẩy e làm tăng tính bazơ,lực đẩy của (CH3)3 > CH3 >H → NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
Nhóm hút e làm giảm tính bazơ lực hút (C6H5)2 > C6H5 > H → (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3
Đáp án D
Nhiệt độ sôi giảm dần: Axit > ancol > Amin
Do có mạch hiđrocacbon lớn hơn nên nhiệt độ sôi của etylic > metylic
⇒ Axit fomic > ancol etylic > ancol metylic > Metylamin
Đáp án : C
Nhiệt độ sôi giảm dần: Axit > ancol > Amin
Do có mạch hidrocacbon lớn hơn nên nhiệt độ sôi của etylic > metylic
=> Axit fomic > ancol etylic > ancol metylic > Metylamin
=> Đáp án C
muối :
Na3PO4
NaCl
Ca(HCO3)2
KH2PO4
axit :
HNO3
HCl
H2SO4
H2S
bazo :
Ca(OH)2
Fe(OH)3
NaOH
KOH
oxit:
Fe2O3
SO2
K2O
P2O5