Câu 4: (3,0điểm) Cho 7,8 gam kali tác dụng hết với axit axetic. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng axit axetic cần dùng? c) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho K = 39 ; C = 12 ; H = 1 ; O _1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$a\big)$
$n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2(mol)$
$CH_3COOH+Na\to CH_3COONa+\dfrac{1}{2}H_2$
Theo PT: $n_{CH_3COOH}=n_{Na}=0,2(mol)$
$\to m_{CH_3COOH}=0,2.60=12(g)$
$b\big)$
Theo PT: $n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=0,1(mol)$
$\to V_{H_2(đktc)}=0,1.22,4=2,24(l)$
a, \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b, \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\), ta được H2SO4 dư.
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
nK=0,2(mol)
PTHH: 4K + O2 -to-> 2 K2O
nK2O= 0,1(mol) => mK2O=0,1.94=9,4(g)
nO2=0,05(mol) -> V(O2,đktc)=0,05.22,4=1,12(l)
V(kk,dktc)=5.V(O2,dktc)=5.1,12=5,6(l)
a. PTHH: Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (1)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo pthh (1): \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c, PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O (2)
Theo pthh (2): \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{O_2}=0,1.32=3,2\left(g\right)\)
\(n_{Na}=\dfrac{9,2}{23}=0,4mol\)
\(Na+CH_3COOH\rightarrow CH_3COONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
0,4 0,4 ( mol )
\(m_{CH_3COOH}=0,4.60=24g\)
\(a) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ b) n_{MgCl_2} = n_{Mg} = \dfrac{0,24}{24} = 0,01(mol)\\ m_{MgCl_2} = 0,01.95 = 0,95(gam)\\ c) n_{H_2} = n_{Mg} = 0,01(mol) \Rightarrow V_{H_2} = 0,01.22,4 = 0,224(lít)\)
Ta có: \(n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\)
a, PT: \(2K+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COOK+H_2\)
_____0,2______0,2_____________________0,1 (mol)
b, \(m_{CH_3COOH}=0,2.60=12\left(g\right)\)
c, \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!