K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2022

Câu 3:

a, NaOH - bazơ

H3PO4 - axit

NaCl - muối

b, 2K + 2H2O ---> 2KOH + H2

BaO + H2O ---> Ba(OH)2

SO2 + H2O ---> H2SO3

c, Cho thử QT:

- QT chuyển xanh: NaOH

- QT chuyển đỏ: H2SO4

- QT ko chuyển màu: NaCl

Câu 4:

\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\\ C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ m_{H_2SO_4}=14\%.150=21\left(g\right)\)

26 tháng 10 2018

Oxit: Khí cacbonic ( C O 2 ); khí sunfuro ( S O 2 ); sắt (III) oxit ( F e 2 O 3 )

Axit: axit clohidric (HCl); axit photphoric ( H 3 P O 4 )

Bazo: natri hidroxit (NaOH)

Muối: muối ăn (NaCl)

Câu 1 (3 điểm) Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?Câu 2 (3,0 điểm)a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các...
Đọc tiếp

Câu 1 (3 điểm) 
Những hợp chất có công thức hóa học :KOH, CuCl2, Al2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho biết mỗi hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên các hợp chất trên?
Câu 2 (3,0 điểm)
a. Viết công thức tính nồng độ mol, nồng độ dung dịch và giải thích các đại lượng?
b. Viết công thức tính tỉ khối khí A so với khí B và công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí. Giải thích các đại lượng? (khí A và khí B là một khí nào đó)
c. Lập công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất? Giải thích các đại lượng?
Câu 3 (4,0 điểm)
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a. Tính số mol của kim loại đồng tạo ra.
b. Tính số gam kim loại đồng tạo ra.
c. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.

 

3
19 tháng 5 2021

Câu 1 : 

KOH : Bazo => kali hidroxit

CuCl2 : Muối => đồng clorua

Al2O3 : Oxit lưỡng tính => Nhôm oxit

ZnSO4 : Muối => Kẽm sunfat 

CuO : Oxit bazo => Đồng (II) oxit

Zn(OH)2 : Bazo => Kẽm hidroxit

H3PO4 : Axit => Axit photphoric

CuSO4 : Muối => Đồng II) sunfat 

HNO3: Axit => Axit nitric

19 tháng 5 2021

Câu 3 :

n CuO = 48/80 = 0,6(mol)

a) $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$

n Cu = n CuO = 0,6(mol)

b) m Cu = 0,6.64 = 38,4 gam

c) n H2 = n CuO = 0,6 mol

 V H2 = 0,6.22,4 = 13,44 lít

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?a) Nhôm oxit                                b) Canxi photphat                        c) Sắt (III) oxit d) Magie hiđroxit.                       e) axit sunfuric                             f) Natri hiđroxitg) Bari sunfat                               h) kali cacbonat.                          i) Nitơ đioxitk) Đồng (II) nitrat.                       l)...
Đọc tiếp

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit                                b) Canxi photphat                        c) Sắt (III) oxit

 d) Magie hiđroxit.                       e) axit sunfuric                             f) Natri hiđroxit

g) Bari sunfat                               h) kali cacbonat.                          i) Nitơ đioxit

k) Đồng (II) nitrat.                       l) Natri photphat.                          m) Kali sunfit

n) Nhôm clorua.                           o) Kẽm sunfua.                              p) Cacbon oxit.

Câu 2: Hãy tính :

-         Thể tích của 0,1 mol khí CO2 ở đktc

-                     Thể tích của CO2 ( đktc) có trong 11g khí CO2

-                     Nồng độ mol dung dịch NaOH. Biết trong 150ml dung dịch NaOH có chứa 4gam NaOH.

-                     Khối lượng của 3,36 lít khí SO2 (đktc)

Câu 3: Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.

1. Viết phương trình hoá học

2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)

Bài 4: Cho m g Na2 CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl  0,1 M thu được khí CO2 (ở đktc) theo phản ứng hóa học sau:

   Na2CO3    +      HCl   →   NaCl   +   H2O    +     CO2

a) Viết PTHH xảy ra.

b) Tính m = ?.

c) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc

5
12 tháng 9 2021

a) Al2O3

b) Ca3(PO4)2

c) Fe2O3

d) Mg(OH)2

e) H2SO4 

f) NaOH

g) BaSO4

h) K2CO3

i) NO2

k) Cu(NO3)2

l) Na3PO4

m) K2SO3

n) AlCl3

o) ZnCl2

p) CO

 

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit           : \(Al_2O_3\)                  (Oxit)

b) Canxi photphat   : \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)  (Muối)

c) Sắt (III) oxit: \(Fe_2O_3\)  (oxit)

d) Magie hiđroxit: \(Mg\left(OH\right)_2\)          (Bazo)

e) axit sunfuric           \(H_2SO_4\)            (axit)

f) Natri hiđroxit: \(NaOH\) (bazo)

g) Bari sunfat: \(BaSO_4\)    (Muối)                     

h) kali cacbonat: \(K_2CO_3\)               (Muối)          

i) Nitơ đioxit: \(NO_2\) (oxit)

k) Đồng (II) nitrat: \(Cu\left(NO_3\right)_2\)  (Muối)                    

l) Natri photphat: \(Na_3PO_4\)     (Muối)                 

m) Kali sunfit: \(K_2SO_3\) (Muối)

n) Nhôm clorua: \(AlCl_3\)  (Muối)                         

o) Kẽm sunfua: \(ZnS\)     (Muối)                          

p) Cacbon oxit: \(CO\) (Oxit)

9 tháng 9 2021

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

9 tháng 9 2021

ghê

23 tháng 1 2022

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

23 tháng 1 2022

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

1 tháng 4 2017

   Oxit bazo:  A l 2 O 3 , CuO.

   Axit: H 3 P O 4 ,  H N O 3 .

   Bazo: KOH,  Z n O H 2

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua