Từ nào sau đây cùng nghĩa với "bất khuất"?
chân thành
quật cường
trong sạch
hiếu kì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dũng cảm: Dũng cảm trước kẻ thù
Can đảm:Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
Bất khuất: Bất khuất là không bao giờ bị khuất phục
Kiên trì: Chúng ta phải kiên trì luyện tập thể dục thể thao
Thắng lợi trên sông Bạch Đằng, những cuộc thắng lợi khi phản công đánh tan quân nguyên ở thành Thăng Long
Câu thành ngữ , tục ngữ nào sau đây nói lên truyền thống kiên cường , bất khuất của dân tộc ta ?
a . Chết vinh còn hơn sống nhục .
b . Đói cho sạch , rách cho thơm.
c . Giấy rách phải giữ lấy lề .
mk nghĩ là a.
chúc các bn hok tốt !
Trong các câu sau , từ nào được dùng đúng nghĩa của từ '' bất khuất''
A. Các chị đa hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù
B.Anh ấy đã bất khuất không chịu khai báo gì hết.
C. Cả A va B đều sai.
đáp án : câu A
Trong các câu sau , từ nào được dùng đúng nghĩa của từ '' bất khuất''
A. Các chị đang hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù
B.Anh ấy đã bất khuất không chịu khai báo gì hết.
C. Cả A va B đều sai.
Đáp án : A Các chị đang hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù
quật cường
quật cường