đặt câu với từ thám hiểm
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
DM
3 tháng 4 2018
em rất thích thám hiểm.
em ham hộ các nhà thám hiểm.
rừng amazon là một nơi thám hiểm.
.
VL
3 tháng 4 2018
Tôi đã từng thám hiểm đến những vùng đất xa lạ.
Thám hiểm ư, đời đã từng có một chuyến trải nghiệm thực tế.
Tôi đã học đọc được rất nhiều điều bổ ích khi đến những vùng đất mới lạ .
NH
2
13 tháng 5 2021
Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.
chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị
27 tháng 5 2021
từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá
columbus đã khám phá ra châu mỹ.
P
5
ND
10
LH
1
TP
1
DN
2
những người đó đag thám hiểm
tôi thích thám hiểm(=