K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2022

B

1 tháng 4 2022

bn khoanh r mà.___.

Câu 2: Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ là địa hình của châu lục nào? A, Châu âu B, Châu Mỹ C, Châu Đại Dương D, Châu Nam cực

20 tháng 4 2023

B

Câu 7. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là: A. Cực nóng của thế giới. B. Cực lạnh của thế giới. C. Lục địa già của thế giới. D. Lục địa trẻ của thế giới. Câu 9. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C....
Đọc tiếp

Câu 7. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là: A. Cực nóng của thế giới. B. Cực lạnh của thế giới. C. Lục địa già của thế giới. D. Lục địa trẻ của thế giới. Câu 9. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 10. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 11. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2 . B. 8,5 triệu km2 . C. 9 triệu km2 . D. 9,5 triệu km2 . Câu 12. Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào? A. Vành đai nóng. B. Vành đai lạnh. C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh. D. Vành đai ôn hòa. Câu 13. Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất? 7 A. Ta-xma-ni-a. B. Niu Ghi-nê. C. Niu Di-len. D. Ma-ria-na. Câu 14. Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrâyli-a? A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-guru. Câu 15. Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 16. Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ sáu. Câu 17. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 18. Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào? A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo núi lửa và đảo động đất. C. Đảo san hô và đảo nhân tạo. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần. Câu 19. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô. B. Nóng, ẩm và điều hòa. C. Nóng, khô và lạnh. D. Khô, nóng và ẩm. Câu 20. Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô-xtray-li-a có khí hậu: A. Địa Trung Hải. B. Lục địa. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới. Câu 21. Người bản địa chiếm % dân số là: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%. Câu 22. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a: A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc. C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam. Câu 23. Các khoảng sản chính của châu Đại Dương là: A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ. B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit. C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương. Câu 24. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn. Câu 25. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương: A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ôt-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 26. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy: A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy núi U-ran C. Dãy At-lat D. Dãy Al-det 8 Câu 27. Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông: A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục. B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục. C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục. D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục. Câu 29. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 30. Các sông quan trọng ở châu Âu là: A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. Câu 31. Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 32. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng C. Cửa sông rất giàu thủy sản. D. Gây ô nhiễm. Câu 33. Địa hình chủ yếu của châu Âu là: A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên cổ. Câu 34. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. Cát-pát. D. An-pơ. Câu 35. Khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực các nước: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 36. Khí hậu ôn đới hải dương có ở khu vực: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 37. Khí hậu địa trung hải có ở khu vực A. Các nước Bắc Âu. B. Các nưốc Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 38. Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa. B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô. D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao. Câu 39. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: 9 A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 40. Tính chất ôn đới lục địa của khí hậu châu Âu không thể hiện ở đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi B. Mùa hạ nóng, có mưa C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ Câu 41. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là: A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đối lục địa. C. Khí hậu địa trung hải. D. Khí hậu hàn đới. Câu 42. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ: A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 43. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc: A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 44. Mật độ dân số trung bình ở châu Âu là: A. Dưới 50 người/km2 B. Từ 50 – 60 người/km2 C. Từ 60 – 70 người/km2 D. Trên 70 người/km2 Câu 45. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu: A. Rất thấp. B. Thấp. C. Cao. D. Rất cao. Câu 46. Nước không thuộc khu vực Bắc Âu là: A. Ai-xơ-len. B. Na Uy. C. Thuỵ Điển. D. Đan Mạch. 

3
1 tháng 5 2022

tách đi pẹn nhìn mà khum mún lèm:>

1 tháng 5 2022

có thể tách ra và xuống dòng được không

nhìn mù cả hai mắt

30 tháng 11 2021

    C. 700m

30 tháng 11 2021

C

21 tháng 10 2021

Núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, hiểm trở

21 tháng 10 2021

Vùng trung tâm châu Á có dạng địa hình chủ yếu là núi và sơn nguyên cao

9. Đại Bộ phận địa hình Châu phi là?
A. Các sơn nguyên xen các bồn địa
B. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn
C. Các dãy núi già
D. Các dãy núi trẻ hiểm trở xen các cao nguyên

Câu 21:Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu ÁA.Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.B.Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.C.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.D.Địa hình bị chia cắt phức tạp.Đáp án của bạn:ABCDCâu 22:Hướng gió chính thổi vào mùa hè ở vùng biển nước ta...
Đọc tiếp

Câu 21:

Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á

A.

Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.

B.

Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.

C.

Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.

D.

Địa hình bị chia cắt phức tạp.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

Hướng gió chính thổi vào mùa hè ở vùng biển nước ta là?

A.

Gió tây.

B.

Gió nam.

C.

Gió đông bắc.

D.

Gió tây nam.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Câu19: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :

A.

1995.

B.

1967 .

C.

1997 .

D.

1999 .

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

Nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh song chưa vững chăc là do:

A.

Cả a và b đều đúng

B.

Phát triển kinh tế chưa chú ý đến bảo vệ môi trường.

C.

Cả a và b đều sai

D.

Dễ bị tác động từ bên ngoài

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do

A.

Phân bố lại dân cư

B.

Thu hút nhập cư.

C.

Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

D.

Chuyển cư

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

Từ điểm cực bắc đến điểm cực nam của nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?

A.

10 vĩ độ.

B.

15 vĩ độ.

C.

8 vĩ độ.

D.

7 vĩ độ.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á:

A.

Việt Nam

B.

A-rập Xê-út

C.

Trung Quốc

D.

Nhật Bản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao:

A.

Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc

B.

Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc

C.

Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản

D.

Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là

A.

Hoang mạc và bán hoang mạc.

B.

Rừng lá kim.

C.

Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.

D.

Rừng nhiệt đới ẩm.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Nước ta có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài?

A.

2360 km 2

B.

3260 km 2

C.

4560 km 2

D.

3360 km 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 31:

Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A.

Nhiệt đới

B.

Xích đạo

C.

Cận nhiệt đới

D.

Ôn đới

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 32:

Đông Nam Á là khu vực có số dân đông (năm 2002) có số dân là:

A.

356 triệu người

B.

635 triệu người

C.

536 triệu người

D.

535 triệu người

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 33:

Điểm cực Nam trên phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ, kinh độ nào?

A.

12 0 40’B – 109 0 24’Đ

B.

08 0 34’B – 104 0 40’Đ

C.

23 0 23’B – 105 0 20’Đ

D.

22 0 22’B – 102 0 10’Đ

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 34:

Mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á năm 2002 là:

A.

119 người/km 2

B.

219 người/km 2

C.

19 người/km 2

D.

319 người/km 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 35:

Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEEAN) thành lập vào năm nào?

A.

Năm 1997

B.

Năm 1994

C.

Năm 1996

D.

Năm 1967

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

0
Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ.Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?A. Xai-an.                       B. An- tai.                    C. Xta-no-voi.                     D. Pi-re-ne.Câu 19:...
Đọc tiếp

Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?

A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.

B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.

C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.

D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ.

Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Xai-an.                       B. An- tai.                    C. Xta-no-voi.                     D. Pi-re-ne.

Câu 19: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Tu-ran.                       B. La-nốt.                   C. Tây Xi-bi-a.                     D. Lưỡng Hà.

Câu 20: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ?

A. Tây Xi-bi-a.                       B. Tu-ran.                   C. Pam-pa.                     D. Ấn Hằng.

 

Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về khí hậu châu Á?

A. Có đầy đủ các đới khí hậu.

B. Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu khác nhau

C. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

D. Phổ biến kiểu khi hậu cực và cận cực.

Câu 22. Một trong hai kiểu khí hậu châu Á phổ biển của châu Á là

A. khí hậu núi cao.                         B. khí hậu Địa Trung Hải.

C. khí hậu lục địa.                          D. khí hậu cực và cận cực.

1
8 tháng 11 2021

15.D

18.D

19.B

20.C

21.D

22.C