Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Margins B. Orientation
C. Size D. Columns.
Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart
C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt
Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl
C. Nhấn Shift D. Nhấn...
Đọc tiếp
Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Margins B. Orientation
C. Size D. Columns.
Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart
C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt
Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện:
A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl
C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc
Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word
A. Find B. Replace
C. Select D. Editing
Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh:
A. Rows & colunms B. Merge
C. Cell size D. Alignment
Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng.
Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào?
A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table
C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet
Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng:
A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột
C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột
Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào?
A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng
C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng
Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn?
A. Giữ an toàn.
B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng.
C. Kiểm tra độ tin cậy.
D. Đừng chấp nhận.
Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào?
A. Sách, Động vật.
B. Âm nhạc.
C. Thể thao.
D. Tất cả các đáp trên.
Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh
A. Orientation B. Size
C. Margins D. Columns
Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là:
A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm
Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện?
A. Nhấn Tab
B. Nhấn Caps Lock
C. Nhấn Enter
D. Nhấn Esc
Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là:
A. A1 B. A2 C. A3 D. A4
Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin:
A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh
C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào?
A. Insert -> Table -> Quick Tables
B. Insert -> Table -> Insert Table
C. Insert -> Table -> Drawtable
D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet
Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả:
A. 2 hàng 1 cột
B. 2 cột 1 hàng
C. 1 hàng 1 cột
D. 2 hàng 2 cột
D
D