dùng dấu / để ngăn cách các thành phần câu
a) Tiếng chân người chạy lép nhép
b) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
c) Học quả là khó khăn vất vả
giúp mình vs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Tiếng cá quẫy // tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền
b) Những chú gà nhỏ // như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
c) Học // quả là khó khăn , vất vả
a) Tiếng cá / quẫy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
CN VN
b) Những chú gà nhỏ / như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
CN VN
c) Học quả / là khó khăn, /vất vả.
CN VN1 VN2
a,Tiếng cá quẫy là chủ ngữ
tung tăng xôn xao mạn thuyền là vị bgữ
b,Những chú gà nhỏ là chủ ngữ
như những hòn tơ lăn trên bãi cỏ là vị ngữ
c,Học là chủ ngữ
quả là khó khăn vất vả là vị ngữ
học quả là khó khăn vất vả
CN VN
tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền
CN VN
những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
CN VN
suối chảy róc rách
CN VN
gà gáy râm vang
CN VN
tiếng chim hót véo von
CN VN
1. học quả là khó khăn vất vả
CN VN
2. tiếng cá quẫy tũng toắng xôn xao quanh mạn thuyền
CN VN
3. những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
CN VN
4. suối chảy róc rách
CN VN
5. gà gáy râm rang
CN VN
6. tiếng chim hót véo von
CN VN
Trần Tuyết Tâm
a. TIếng cá quẩy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
Chủ ngữ: Tiếng cá quẫy Vị ngữ: tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền
b. Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
Chủ ngữ: những chú gà nhỏ Vị ngữ: như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
c. Học quả là khó khăn, vất vả.
Chủ ngữ: học Vị ngữ: quả là khó khăn, vất vả
Học tốt nhé ~!!!!!!
a. TIếng cá quẩy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
Chủ ngữ: Tiếng cá quẩy Vị ngữ: tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
b. Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
Chủ ngữ: Những chú gà nhỏ như những hòn tơ Vị ngữ: lăn tròn trên bãi cỏ.
c. Học quả là khó khăn, vất vả.
Chủ ngữ: Học Vị ngữ: quả là khó khắn, vất vả.
d) Đẹp vô cùng /tổ quốc chúng ta.
VN CN (câu này là câu đảo C-V)
đ) Tiếng cá quẫy/ tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
CN VN
e) Những chú gà /nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
CN VN
g) Học/ quả là khó khăn, vất vả.
CN VN
h) Suối /chảy róc rách.
CN VN
i) Tiếng suối chảy/ róc rách.
CN VN
k) Con mèo /nhảy làm đổ lọ hoa.
CN VN
d) Đẹp vô cùng /tổ quốc chúng ta.
VN CN
đ) Tiếng cá quẫy/ tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
CN VN
e) Những chú gà /nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
CN VN
g) Học/ quả là khó khăn, vất vả.
CN VN
h) Suối /chảy róc rách.
CN VN
i) Tiếng suối chảy/ róc rách.
CN VN
k) Con mèo /nhảy làm đổ lọ hoa.
CN VN
Những chú gà nhỏ / như những hòn tơ lăn tròn / trên bãi cỏ.
CN VN TN
2. Xác định các thành phần chủ ngữ , vị ngữ , trạng ngữ ( nếu có ) trong những câu :
a) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ .
- CN: Những chú gà nhỏ.
- VN: như những hòn tơ lan tròn trên bãi cỏ.
b) Sau những cơn mua xuân , một màu xanh non ngọt ngào , thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi .
- TN: Sau những cơn mưa mùa xuân.
- CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát.
- VN: trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
a) Tiếng chân người / chạy lép nhép.
b) Những chú gà nhỏ như hòn tơ / lăn tròn trên bãi cỏ.
c) Học / quả là khó khăn vất vả.
/HT/
Tiếng chân người/ chạy lép nhép.
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ/ lăn tròn trên bãi cỏ.
Học/ quả là khó khăn vất vả. Tích cho mik nhé bn