Các từ “đá”, bò trong các câu:
a) Con ngựa đá con ngựa đá. Con ngựa đá không đá con ngựa
b) Con kiến bò đĩa thịt bò
Là các từ:
A. Từ đồng âm
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ trái nghĩa
D. Từ đồng nghĩa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu a) từ đá
Từ 1 : Chỉ 1 hoạt động
Từ 2: Chỉ 1 đồ vật
Câu b)từ Bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2 : Chỉ 1 con vật có Sữa
Câu c) mình xin lỗi vì mình ko biết
Chúc bạn học tốt!
Các từ đồng âm là:
a, Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b, Kiến bò đĩa thịt bò.
c, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa đá.
Những từ đồng âm được dùng để chơi chữ là:
a. đậu: bu, bay từ chỗ khác đến;
đậu: một loại ngũ cốc như đậu xanh, đậu đen.
bò: di chuyển bằng các chân ;
bò: động vật có sừng thuộc bộ guốc.
b. chín: chín chắn, giỏi, thành thạo;
chín: số chín.
c. bác: anh chị của ba mẹ.
bác: đánh nhuyễn ra sền sệt.
tôi: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất.
tôi (vôi): cho vôi sống vào nước.
d. đá: vật chất cấu tạo nên vỏ trái đất, có cấu tạo từng mảng, từng hòn.
đá: dùng chân tạo ra một lực tác động lê vật gì đó.
a. Nghĩa là có con ngựa đá một con ngựa bằng đá, còn con ngựa bằng đá không đá con ngựa.
b. có 2 cách hiểu; có 1 con hổ mang 1 con bò lên núi, có một con rắn hổ mang đang bó lên núi.
c, con ruồi đậu vào mâm xôi làm bằng đậu
d. ????????????????????????????
b] đỏ thắm , đỏ tươi ,...
a]xanh lục , xanh tươi ,...
c]trắng tinh , trắng muốt , ..
d] đen óng , đen huyền,..
b2:
hẹp nhà rộng bụng
xấu người đẹp nết
trên kính dưới nhường
A
A