K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2022

1. chicken   

2. eggs   

3. soup

4. crisps   

5. fish   

6. burgers   

7. juice   

8. cheese


 

1. chicken

2. eggs

3. soup

4. chips

5. fish

6. hamburger

7. juice

8. cheese

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.) telescope: We use this device to look at faraway objects.(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.) ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy) microscope: a device we use...
Đọc tiếp

a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.

(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.)

 

telescope: We use this device to look at faraway objects.

(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.)

 

ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper

(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy)

 

microscope: a device we use to make very small things look larger

(kính hiển vi - một thiết bị chúng ta sử dụng để làm cho những thứ rất nhỏ trông lớn hơn)

 

Band-Aid: People often use one of these if they have a small cut.

(băng dán - mọi người thường sử dụng một trong số này nếu chúng có một vết cắt nhỏ.)

 

rocket: This device moves very fast and can be used for space travel.

(tên lửa - thiết bị này di chuyển rất nhanh và có thể được sử dụng để du hành vũ trụ.)

 

thermometer: a device we use to measure temperature

(nhiệt kế - một thiết bị chúng ta sử dụng để đo nhiệt độ)

 

0
Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

0