Đốt cháy 5,4 gam aluminium thu được aluminium oxide
a) Tính khối lượng aluminium oxide thu được
b) Tính thể tích khí oxygen cần dùng (đkc)
c) Tính khối lượng thuốc tím cần để điều chế khí oxygen cho phản ứng trên ( Al=27, O=16, K=39, Mn=55 )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,PTHH:4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ b,n_{Al_2O_3}=\dfrac{30,6}{102}=0,3\left(mol\right)\\ n_{Al}=\dfrac{4}{2}.n_{Al_2O_3}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al}=0,6.27=16,2\left(g\right)\\ c,n_{O_2}=\dfrac{3}{2}.n_{Al_2O_3}=\dfrac{3}{2}.0,3=0,45\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2\left(đkc\right)}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
a, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
b, \(nAl_2O_3=\dfrac{30,6}{102}=0,3\left(mol\right)\)
\(nAl=\dfrac{4}{2}.0,3=0,6\left(mol\right)\)
\(mAl=0,6.27=16,2\left(g\right)\)
c, \(nO_2=\dfrac{3}{2}.0,3=0,45\left(mol\right)\)
\(VO_{2\left(đkc\right)}=0,45.24,79=11,1555\left(l\right)\)
a) \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
0,2-->0,15
=> V = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
b)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,3<----------------------------0,15
=> mKMnO4(lý thuyết) = 0,3.158 = 47,4 (g)
=> \(m_{KMnO_4\left(tt\right)}=\dfrac{47,4.110}{100}=52,14\left(g\right)\)
1.\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
0,3 0,1 ( mol )
\(m_{Fe}=0,3.56=16,8g\)
2.\(n_{Cu}=\dfrac{3,2}{64}=0,05mol\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
0,05 0,05 ( mol )
\(m_{CuO}=0,05.80=4g\)
3.\(n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2mol\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\)
0,2 0,05 ( mol )
\(V_{O_2}=0,05.24,79=1,2395l\)
4.\(n_{Cu}=\dfrac{1,6}{64}=0,025mol\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
0,025 0,0125 ( mol )
\(V_{O_2}=0,0125.24,79=0,309875l\)