Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:
-rau:........... ; hoa:........... ; thịt:........... ; cá:........... ; củi:........... ;
-cân:........... ; nét mặt:........... ; bữa ăn:...........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nói về rau,hoa: héo
Nói về thịt: thúi
Nói về cá: ươn
Nói về nét mặt: buồn
Nói về củi: khô
Còn 2 từ còn lại mk k bt
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Trl :
Nói về rau , hoa : héo
Nói về thịt : thúi
Nói về cá : ươn
Nói về củi : khô
Nói về nét mặt : xấu
Nói về bữa ăn : yếu
Rau: héo ,úa
Hoa:héo, không tươi
Cá: không tươi
Nét mặt: nhăn nhó, tỏ vẻ khó chịu, ...
Bữa ăn: không ngon, dở, ...
Trả lời:
Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè , bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt, tươi mát trở lại.
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
ăn yếu >< ăn khỏe
học lực yếu >< học lực tốt
chữ xấu >< chữ đẹp
đất xấu >< đất tốt
cá ươn , hoa héo , ăn khỏe , học lực tốt , chữ đẹp ,đất tốt
a, Rau tươi >< Rau héo
b, Cau tươi >< cau héo
c, Màu sắc tươi >< màu sắc tối
d, Nét mặt tươi >< nét mặt ỉu xìu
đ, Cá tươi >< cá khô
e, Cau tươi >< cau khô
f, Trứng tươi >< trừng ung
g, Cười tươi >< cười non
- rau héo
- hoa héo, hoa úa/ hoa tàn
- thịt thối/ thịt thiu
- cá ôi/ cá
- củi khô, củi mục
- cân già
- nét mặt u sầu, nét mặt buồn rầu
- bữa ăn thiu
Mik ko chắc lắm câu cuối, mong là đúng :)))))