K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2022

Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:

A. Quyết tâm                                        B.Gian dối                                                  

 

C. Thật thà                                           D.  Nhân hậu

 

8 tháng 7 2019

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

6 tháng 10 2021

Cùng nghĩa : Chân thật

Trái nghĩa : Xảo trá

22 tháng 11 2021

a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực

b) còn lại 

tham khảo nha

4 tháng 10 2021

cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng

trái nghĩa là lừa bịp , giả dối 

mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi

chúc bạn học tốt 

5 tháng 10 2021

lololololololololololo

12 tháng 12 2021

C bạn nhé

12 tháng 12 2021

TL: C nha 

nhớ tk cho tui yui nha

19 tháng 11 2021
Câu D nha Tick hộ mình với

Gạch chân từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong những từ sau

a) chân thật, chân thành, chân tình, chân lí, chân chất

b) thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay ngắn, ngay thật

c) thật thà, thật sự, thật lòng, thành thật, thật tình, thật tâm

18 tháng 5 2022

a) chân lí 

b) ngay ngắn 

c) thật sự 

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo