Viết số đo dưới dạng số thập phân :
a) Có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn, 0,2 kg
b) Có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ, 2 tạ 7 kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2 kg 50 g = 2, 050 kg
45 kg 23 g = 45, 023 kg
10 kg 3g = 10, 003 kg
500 g = 0, 5 kg
b) 2 tạ 50 kg = 2, 50 tạ
3 tạ 3 kg = 3, 03 tạ
34 kg = 0, 34 tạ
450 kg = 4, 5 tạ
a) 2,05kg; 45,023kg; 10,003kg; 0,5kg.
b) 2,5 tạ; 3,03 tạ; 0,34 tạ; 4,5 tạ.
A )
4 kg 50 g = 4,050 kg
35 kg 70 g = 35,070 kg
8 kg 3 g = 8 , 003 kg
500 g = 0,5 kg
B )
7 tạ 50 kg = 7 , 50 tạ
5 tạ 5 kg = 5 , 05 tạ
63 kg = 0,63 tạ
830 kg = 6,3 tạ
\(4kg50g=40,5kg\)
\(35kg70g=350,7kg\)
\(8kg3g=8,003kg\)
\(500g=0,5kg\)
___________________________________________________________________________________________________________
\(7ta50kg=70,5ta\)
\(5ta5kg=5,05ta\)
\(63kg=0,63ta\)
\(830kg=8,3ta\)
Viết số thập phân thích hợp :
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =.....0,5 tấn........... 9 tấn 8 tạ =....9,8 tấn...........
4 tạ 5 yến =.........0,45 tấn..... 515kg =.....0,515...............
a)Có đơn vị đo là tấn :
5 tạ =0,5 tấn 9 tấn 8 tạ =9,8 tấn
4 tạ 5 yến =0,45 tấn 515kg =0,515
a) 0,05 tấn = 0,5 tạ
0,2 kg = 0,002 tạ
b) 0,035 tạ = 0,0035 tấn
2 tạ 7 kg = 0,207 tấn