Fe(OH)2+O2+H2O -> Fe(OH)3 FeCl2+NAOH -> Fe(OH)2+NaCl MnO2+HBr -> Br2+ MnBr2 +H2O FeS2+O2 -> Fe2O3 + SO2 Cu + H2SO4 (đặc) -> CuSO4 +SO2+H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+2NaOH -> Fe(OH)2+2NaCl
2) MnO2 +4HBr -> Br2+MnBr2+2H2O
3) Cl2+SO2+2H2O->2HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ 2NH4NO3-> 2NH3+Ca(NO3)2+2H2O
5) Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+4H2O
6)4CxHy(COOOH)2+(2x+y+2)O2->(4x+8)CO2+(2y+4)H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
-->câu này sai đề nhé
8)Al2O3+ 6KHSO4->Al2(SO4)3+3K2SO4+3H2O
9)xFe2O3+(3x-2y)H2-> 2FexOy+(3x-2y)H2O
10)2NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)6H2SO4+2Fe->Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+2H2O
13)4FexOy+yO2->2xFe2O3
Bài 2
2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
a) n Al=8,1/27=0,3(mol)
n HCl=21,9/36,5=0,6(mol)
Lập tỉ lệ
n Al=0,3/2=0,15
n HCl=0,6/6=0,1(mol)
--->Al dư
n Al=1/3n HCl=0,2(mol)
n Al dư=0,3-0,2=0,1(mol)
m Al dư=0,1.27=2,7(g)
b) Theo pthh
n AlCl3=1/3n HCl=0,2(mol)
m AlCl3=133,5.0,2=26,7(g)
c) n H2=1/2n HCl=0,3(mol)
H2+CuO--->Cu+H2O
Theo pthh
n CuO=n H2=0,3(mol)
m CuO=0,3.80=24(g)
Chúc bạn học tốt
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(FeCl_2+2AgNo_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
29. Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O
30. Mg(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2H2O
31. NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O
32. Ba(OH)2 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + 2H2O
33. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
34. 3KOH + H3PO4 \(\rightarrow\) K3PO4 + 3H2O
35. 2NaOH + CuSO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + Cu(OH)2
36. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3
37. Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO + H2O
38. 2NaOH + 2AgNO3 \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Ag2O + H2O
39. 4Fe(OH)2 + O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 4H2O
40. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
1) C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 5H2O
2) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
3) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe2O3 + 8SO2
4) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3↓
5) 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2
6) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
40. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
41. (NH4)2SO4 + 2NaOH(đậm đặc) → Na2SO4 + 2NH3↑ + 2H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2 + 2AgNO3 → Cu (NO3)2 + 2AgCl ↓
44. 2H2SO4(đậm đặc) + Cu → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
45. KClO3 → KCl + O2
46. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
47. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
48. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
49. 4Al (NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
50. 2KNO3 → 2KNO2 + O2
51. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
52. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
53. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3 + 4H2O
54. 2Al + 6HCl → 2AlCl + 3H2
55. Al + 3AgNO3 → 3Ag + Al(NO3)3
56. 5Fe + 12HNO3 → 5Fe (NO3 )3 + N2+ 6H2O
57. 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 + 3H2O
Hơi muộn nha bạn ! <3
Câu 56 sản phẩm phải là N2 chứ không phải là NO2 nha! <3
Câu 56: Tùy thuộc vào nồng độ, nhiệt độ của axit mà cho ra sản phẩm khử thích hợp .
Trường hợp Fe tác dụng với HNO3 cũng có thể cho ra NO2 nha bạn!
a) 5 chất khí: H2, O2, SO2, SO3, HCl
Ta có: 2H2O -đp->2H2 +O2
Cho FeS2 + O2 thu đc ở trên ta đc SO2:
4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2
Cho SO2 tác dụng vs O2 trong đk nhiệt độ, chất xúc tác V2O5:
2SO2 + O2 -t-> 2SO3
Đpnc NaCl ta thu đc khí Cl2: 2NaCl -đpnc-> 2Na + Cl2
Lấy khí Cl2 + H2 thu đc khi đp H2O ta đc khí HCl:
H2 + Cl2 -> 2HCl
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(MnO_2+4HBr\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)