K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 30: Cho nguyên tử: 17Y liên kết hóa học giữa hai nguyên tử Y và Y thuộc loạiA. liên kết ion.         B. liên kết cộng hóa trị phân cực.C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.      D. liên kết cho – nhận.Câu 31: Trong ion Mg2+, số oxi hóa của Mg làA. +2.                 B. +3.            C. +5.             D. +4.Câu 32: Trong ion PO43-, số oxi hóa của P làA. +3.               B. +2.                C. +5.               D. +4.Câu 33: Số oxi hoá...
Đọc tiếp

Câu 30: Cho nguyên tử: 17Y liên kết hóa học giữa hai nguyên tử Y và Y thuộc loại
A. liên kết ion.         B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.      D. liên kết cho – nhận.
Câu 31: Trong ion Mg2+, số oxi hóa của Mg là
A. +2.                 B. +3.            C. +5.             D. +4.
Câu 32: Trong ion PO43-, số oxi hóa của P là
A. +3.               B. +2.                C. +5.               D. +4.
Câu 33: Số oxi hoá của Nitơ trong: NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là:

A. +1, +4, +5.      B. +3, +4, +5.        C. -3, +4, +5.          D. +4, -4, +5.
Câu 34: Số oxi hoá của S trong S2-; H2SO4 lần lượt là:
A. -2;+6.               B. 2-; +6.                C. -2; +6.                  D. 0;+6.
Câu 35: Số oxi hoá của các nguyên tố Cl, S, C trong các hợp chất sau: HClO3; SO2; CO32- lần lượt là
A. +5; +4; +4.      B. +1; +3; +4.     C. +1; +5; +4.         D. +3; +4; +5.
Câu 36: Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là:
A. +5; +2; +1.      B. +5; +1; +1.        C. +6; +2; -1.        D. +5; +1; -1.
Câu 37: Số oxi hoá của nitơ trong NO2-; NO; HNO3 lần lượt là:
A. +3; +2; +6.       B. +3; -1; +5.        C. +3; +2; +5.         D. +4; -2; -5.
Câu 38: Số oxi hoá của mangan trong các chất: MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0.                       B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6.                       D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
Câu 39: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất: H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là
A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1.              B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1.
C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1               D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1.
Câu 40: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó S có cùng số oxi hóa là
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3.
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2.
D. H2S, NaHS, K2S.

1
26 tháng 12 2021

30C

31: A

32: C

33: C

34: A

35: A

36: D

37: C

38: A

39: A

40: D

13 tháng 3 2017

B đúng.

26 tháng 11 2021

cho tui hỏi là tại sao b đúng đc ko

 

1.Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?

A. HCl.                  B. Cl2.        (CHỌN B)                      C. NH3.                  D. H2O.

2.Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử

A. phi kim khác nhau.                           B. cùng một phi kim điển hình.

C. phi kim mạnh và kim loại mạnh.   (Theo anh nhớ là vậy C á)             D. kim loại và kim loại.

1, Hợp chất tạo thành giữa 2 nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 và 2s22p5 thì liên kết giữa chúng sẽ là: A. Liên kết cộng hóa trị có cực.B. Liên kết cộng hóa trị không có cực.C. Liên kết ion.D. Liên kết kim loại.2, Nguyên tử khi tham gia liên kết đã thu thêm 2 electron để thành ion có cấu hình electron 1s22s22p6 là nguyên tử: A. Ne           B. Na         C. Mg            D. O3, Cho biết độ...
Đọc tiếp

1, Hợp chất tạo thành giữa 2 nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 và 2s22p5 thì liên kết giữa chúng sẽ là: 

A. Liên kết cộng hóa trị có cực.

B. Liên kết cộng hóa trị không có cực.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết kim loại.

2, Nguyên tử khi tham gia liên kết đã thu thêm 2 electron để thành ion có cấu hình electron 1s22s22p6 là nguyên tử: 

A. Ne           B. Na         C. Mg            D. O

3, Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: Cl = 3,0; Na = 0,9; Ca = 1,0; Mg = 1,2; C = 2,5 và O = 3,5. Nhóm gồm những hợp chất có liên kết ion là: 

A. CaO, NaCl, MgCl2.

B. Na2O, CO, CCl4.

C. CaCl2, Na2O, CO2.

D. MgO, Cl2O, CaC2.

4, Xác định số oxi hóa của S trong các hợp chất sau: H2S, S, H2SO3, SO2, SO3:

A. -2; 0; +4; +4; +6

B. +2; 0; +2; +4; +6

C. 0; 0; +2; +4; +6

D. +2; 0; +2; +4; +4

5, Xác định số oxi hóa của Cl trong các phân tử sau: HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.

A. -1; +1; +3; +5; +7

B. -1; +1; +4; +5; +7

C. -1; +1; +3; +5; +6

D. -1; +1; +3; +6; +7

0
Câu 59: Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl. Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là A. 4, 2, 2.                  B. 3, 3, 2. ​                   C. 4, 1, 2.                        D. 4, 3, 2. Câu 60: X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức phân tử và liên kết trong hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 59: Cho các chất sau: Cl2, HCl, O2, H2O, NaCl, CaO, Na2O, NH4Cl. Số chất mà trong phân tử chứa liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực lần lượt là

A. 4, 2, 2.                  B. 3, 3, 2. ​                   C. 4, 1, 2.                        D. 4, 3, 2.

Câu 60: X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, còn Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức phân tử và liên kết trong hợp chất tạo thành giữa X và Y là ​

A. X2Y, liên kết cộng hóa trị ​ ​ ​                   B. XY2 liên kết cộng hóa trị ​

C. XY2, liên kết ion ​ ​ ​ ​                                D. X2Y3 liên kết ion

Câu 61: A và B là 2 nguyên tố ở cùng 1 nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết tổng số hạt proton trong nguyên tử của nguyên tố A và B là 32. Số hiệu nguyên tử của A và B là

​A. 12 và 20 ​ ​                B. 15 và 17 ​                   ​C. 7 và 25 ​                     ​D. 11 và 21

Câu 62: Hai nguyên tố X, Y nằm ở 2 ô liên tiếp trong 1 chu kỳ, có tổng số proton là 29 (ZX > ZY). Nhận xét nào sau đây đúng? ​

A. X, Y đều là kim loại. ​ ​ ​                          B. X có 8 electron p. ​

C. Y nằm ở chu kỳ 2. ​ ​ ​                            D. X có công thức oxit cao nhất là X2O5.

Câu 63: Nguyên tố R thuộc có thể tạo ra oxit RO3 tương ứng với với hóa trị cao nhất. Hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng là 5,88 % hiđro, còn lại là R. Nguyên tố R là

A. S. ​                      B. C. ​                         C. N.                    ​D. Al.

Câu 64: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

A. S. ​                 B. As.                  ​C. N. ​                     D. P.

1
20 tháng 12 2021

59: D

60: C

61: A

62: D

63: A

64: C

Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:A.Cộng hóa trị có cựcB.Liên kết ion  C.Liên kết cộng hóa trị không cựcD.Liên kết cho nhận.Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.D.Bảng...
Đọc tiếp

Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:

A.Cộng hóa trị có cực

B.Liên kết ion  

C.Liên kết cộng hóa trị không cực

D.Liên kết cho nhận.

Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:

A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.

B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.

C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.

D.Bảng hệ thống tuần hoàn có 8 nhóm A và 9 nhóm B.

Câu 9:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim tăng dần:

A.     F,O,N,C            B.    C,N,O,F             C.   N,C.O,F              D.   O,F,C,N.

Câu 10:Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3.Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R có dạng:

A.  R2O5,RH3                 B.  R2O3,RH3                C.  RO2 ,RH2             D. R2O7,RH.

MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.

( CÂU 6,9,10) GIẢI THÍCH CÁCH LÀM GIÚP E VỚI Ạ.

1
30 tháng 11 2021

Câu 6:Liên kết trong các phân tử :NH3;CO2;H2O thuộc loại liên kết:

A.Cộng hóa trị có cực

B.Liên kết ion  

C.Liên kết cộng hóa trị không cực

D.Liên kết cho nhận.

Câu 8:Tìm câu đúng trong các câu sau:

A.Bảng hệ thống tuần hoàn gồm các ô nguyên tố,các chu kì và nhóm của các kim loại.

B.Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.

C. Nhóm A là các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số e lớp.

D.Bảng hệ thống tuần hoàn có 8 nhóm A và 9 nhóm B.

Câu 9:Sắp xếp các nguyên tố N,C,F,O theo chiều tính phi kim tăng dần:

A.     F,O,N,C            B.    C,N,O,F             C.   N,C.O,F              D.   O,F,C,N.

Câu 10:Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3.Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R có dạng:

A.  R2O5,RH3                 B.  R2O3,RH3                C.  RO2 ,RH2             D. R2O7,RH.

– Hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố = STT nhóm A.

– Hóa trị với H( nếu có) = 8 – hóa trị cao nhất với oxi.

Nguyên tố R có cấu hình e ngoài cùng là:3s23p3=> R thuộc nhóm VA

21 tháng 1 2022

Phát biểu đúng: (1), (2)

 

21 tháng 1 2022

là đáp án 1 hay 2 bạn

25 tháng 7 2018

Đáp án B.

11 tháng 9 2021

A. cộng hóa trị phân cực.        B. cho nhận.           C. Liên kết ion.             D. cộng hóa trị.

Trả lời:

A.cộng hóa trị phân cực.  B.cho nhận.  C.ion.  D.cộng hóa trị

:)))) HT