Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose stress pattern is different from the others’ in each line:
4. A. valley B. volunteer C. wardrobe D. waterfall
5. A. reliable B. remember C. remove D. serious
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
opponent nhấn âm tiết thứ hai, các từ còn lại nhấn âm tiết thứ nhất
Đáp án : A
water nhấn âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm tiết thứ hai.
Đáp án B
Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈdelɪkəsi/
B. /prɪˈdɒmɪneɪt/
C. /ˈtestɪməni/
D. /ˈeləkwəns/
Đáp án D
Trọng âm nhấn âm số 2, âm còn lại nhấn âm số 3
A. /ɒstenˈteɪʃəs/
B. /kɒntrəˈvɜːʃl/
C. /ˌʌnkənˈtrəʊləbl/
D. /kəmˈpetətɪvli/
Đáp án là B.
Từ compulsory nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất
Đáp án là D.
Từ delicate nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Đáp án D
A. confide /kənˈfaɪd/: tâm sự
B. maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
C. reject /rɪˈdʒekt/: từ chối
D. gather /ˈɡæðər/: tụ họp
4. A. valley B. volunteer C. wardrobe D. waterfall
5. A. reliable B. remember C. remove D. serious
4 B
5 D