K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87 b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06 c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78 d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5 Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372 Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 

a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87 

b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06 

c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78 

d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20 b. 40 c. 60 d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m 

Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là: 

a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2 

Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là: 

a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m 

Câu 11. Đặt tính rồi tính: 

a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5

1

Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 

a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87 

b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06 

c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78 

d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:          uhm??;-;

a. 20 b. 40 c. 60 d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m 

Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:               ???

a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2 

Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là: 

a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m 

Câu 11. Đặt tính rồi tính: 

a. 45,96 + 45,6 = 91,56
b. 32,58 – 6,67 = 25,91
c. 4,5 x 2,6 = 11,7
d. 9 : 4,5 = 2

12 tháng 5 2018

Đáp án C

15 tháng 5 2017

Đáp án D.

19 tháng 4 2018

Đáp án D

25 tháng 6 2017

6874;  7684;  8647;  8674

Đáp án B

11 tháng 10 2019

ĐÁP ÁN A

dãy số  LaTeX: \frac{3}{5}<1<\frac{5}{3} được sắp xếp từ bé đến lớn

21 tháng 12 2021

D

28 tháng 4 2022

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số 7 ở hàng phần nghìn?

A.0,0705

B. 0,7005

C. 0,0075

D. 0,0507

Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A.2,1; 2,01; 1,2; 1,02

B. 1,02; 1,2; 2,01; 2,1

C. 1,02; 2,01; 1,2; 2,1

D. 1,2; 1,02; 2,1; 2,01

Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A.35; 9,8; 9,35; 9,07

B. 9,07; 9,8; 9,35; 35

C. 35; 9,07; 9,35; 9,8

D. 9,07; 9,35; 9,8; 35

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2dm3 17cm3 = ………..cm3 là:

A.217

B. 2170

C.2,17

D.2017

Câu 10: Đổi 84 phút = ……giờ …….phút

A.8 giờ 4 phút

B. 1 giờ 14 phút

C. 1 giờ 24 phút

D. 2 giờ 24 phút

29 tháng 4 2022

câu 10 ???