cho hỏi câu phủ định là câu j?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chuyển các câu sau sang thể phủ định và câu hỏi:
1)My mother brushes teeth everyday.
Thể phủ định: My mother doesn't brush teeth everyday.
Câu hỏi: Does your mother brush teeth everyday?
2)We always play table tennis after school.
Thể phủ định: We don't always play table tennis after school.
Câu hỏi: Do we always play table tennis after school?
3) Hung often drives his car to work
Thể phủ định: Hung doesn't often drive his car to work.
Câu hỏi: Does Hung often drive his car to work?
4) They are playing football in the garden now .
phủ định: They aren't playing football in the garden now.
câu hỏi: Are they playing football in the garden now?
5) Lan is cooking dinner in the kitchen .
phủ định: Lan isn't cooking dinner in the kitchen.
câu hỏi: Is Lan cooking dinner in the kitchen?
6)My mother is singing an English song.
phủ định: My mother isn't singing an English song.
câu hỏi: Is your mother singing an English song?
7) My brother is flying a kite now.
phủ định: My brother isn't flying a kite now.
câu hỏi: Is your brother flying a kite now?
8) We went to Ha Long Bay last holiday
phủ định: We didn't go to Ha Long Bay last holiday.
câu hỏi: Did we go to Ha Long Bay last holiday?
9)Hung saw abig horse yesterday
phủ định: Hung didn't see a big horse yesterday.
câu hỏi: Did Hung see a big horse yesterday?
10)They visited their teacher yesterday before.
Phủ định: They didn't visit their teacher yesterday before.
câu hỏi: Did they visit their teacher yesterday before?
1:They go to school everyday .
(+)They go to school everyday
(-)They don't go to school everyday
(?)Do they go to school everyday?
2: She isn't my friend .
(+)She is my friend .
(-)She isn't my friend .
(?)Ís she my friend?
3: Lan was her face every morning.
(+)Lan was her face every morning.
(-)Lan wasn't her face every morning.
(?)Was Lan her face every morning. ?
4: Ms lan works in a bank.
(+)Ms lan works in a bank.
(-)Ms lan doesn't work in a bank.
(?)Does Ms lan work in a bank?
5: Ms ha teachers English.
(+)Ms ha teaches English.
(-)Ms ha doesn't teach English.
(?)Does Ms ha teach English.?
6:They don't go there by bus
(+)They go there by bus
(-)They don't go there by bus
(?)Do they go there by bus ?
1) Khẳng định:
- There are a lot of flowers in the garden.
2) Phủ định:
- There aren't a lot of trees at the street.
3) Nghi vấn:
- Are there any books on the table in your room?
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
3 câu thì hiện tại đơn: (+) she watches TV everyday.
(-)she doesn't watch TV everyday.
(?) Does she watch TV everyday.
3 câu thì hiện tại tiếp diễn: (+) she is listening to music at the moment.
(-) she isn't listening to music at the moment.
(?) is she listening to music at the moment?
1. HK 2 lớp 8 em học 4 loại câu
Đó là : câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật
2.
Bà già đi chợ Cầu Đông
Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng,
Lợi thì có lợi, nhưng răng chẳng còn
Đặc điểm hình thức là từ "không"
Chức năng của của câu là thông báo
→ Và đây là câu phủ định miêu tả
Tham khảo
Câu phủ định là loại câu có nghĩa phản bác, không đồng ý, phản đối một ý kiến, sự việc, câu chuyện nào đó. Ở đây nó chỉ mang nghĩa là phủ định với ý kiến người khác đưa ra, không xác định ý kiến mình phụ định có thật chính xác không.
Tk
Câu phủ định là loại câu có nghĩa phản bác, không đồng ý, phản đối một ý kiến, sự việc, câu chuyện nào đó. Ở đây nó chỉ mang nghĩa là phủ định với ý kiến người khác đưa ra, không xác định ý kiến mình phụ định có thật chính xác không