K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2021

bền chí >< nản chí

 bền lòng >< sờn lòng

Trái ngĩa với bền chí là nản chí

Trái nghĩa với bền lòng là sờn lòng

đi HT

29 tháng 11 2021

a) quyết tâm , quyết chí

b) bền chí , bền vững , bền chặt

c) kiên trì , kiên nhẫn

d) vững bền , vững mạnh

29 tháng 11 2021

a) quyết tâm , quyết chí

b) bền chí , bền vững , bền chặt

c) kiên trì , kiên nhẫn

d) vững bền , vững mạnh

3 tháng 12 2021

tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.

tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.

mik đang phân vân vs từ dao động.

chx chắc chắn đc.

bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen. 

hc tốt

3 tháng 12 2021

Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí

Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng


  trả lời đầu tiên nè :O
 
 

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

9 tháng 12 2021

Có chí làm quan, có gan làm vua.

Tuổi nhỏ chí lớn.

Bền gan vững chí.

Vững chí bền lòng.

Chúc bạn học tốt !!!

23 tháng 12 2017

1. bền chí >< nản chí

  quyết chí >< nhụt chí, nản chí

  bền lòng >< sờn lòng

  kiên trì >< lười nhác

2. - Sự kiên nhẫn của TB / khiến người dạy nghề cx fải kinh ngạc.

                     CN                                               VN                          

-Phút yên tĩnh của rừng ban mai / dần dần biến đi.

                  CN                                      VN             

  K mik nha))))

3 tháng 12 2019

dong nghia voi tu ben chi la :kien tri,can cu,dai dang,gan goc,li lom