a) Đọc các số đo:
15m3; 205m3; \(\dfrac{25}{100}\)m3; 0,911m3.
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
15m3: mười lăm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
25 100 m3: hai mươi lắm phần trăm mét khối
0,911 m3: không phảy chín trăm mười một mét khối.
1m3 = 1000dm3
15m3 = 15000dm3
87,2m3 = 87200dm3
1/5m3 = 200dm3
3,128m3 = 3128dm3
0,202m3 = 202dm3
viết các số sau dưới dạng dm3
1m3= 100dm3 87,2m3= 87200dm3
15m3= 15000dm3
1/5m3= 200dm3 3,128m3= 3128dm3
0,202m3= 202dm3
a)
A. Hai trăm năm mươi mi-li-lít
B. Bảy trăm năm mươi mi-li-lít
C. Năm trăm mi-li-lít
D. Một nghìn mi-li-lít
b. 250 ml, 500 ml, 750 ml, 1l
- Đọc là: một phần hai ki-lô-gam
- Đọc là: năm phần tám mét
- Đọc là: mười chín phần mười hai giờ
- Đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối
\(\dfrac{25}{100}m^3\): hai mươi lăm phần một trăm mét khối
0,911m3: không phẩy chín trăm mười một mét khối
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m3
Bốn trăm mét khối: 400m3
Một phần tám mét khối: \(\dfrac{1}{8}\)m3
Không phẩy không năm mét khối: 0,05m3
a) Đọc các số đo:
15m3: mười lắm mét khối
205m3: hai trăm linh năm mét khối