Câu 4. Cho một lượng 5,6g Iron – sắt tác dụng với dung dịch Acid Sulfuric (H2SO4) sau phản ứng thu
được 0,1g khí hydrogen (H2) và 15,2g muối sắt (FeSO4).
a. Viết phương trình chữ và phương trình hóa học
b. Tính khối lượng Acid sulfuric cần dùng cho phản ứng.
Câu 5. Cho 0,2g khí hydrogen tác dụng với 16g Iron (III) oxide (Fe2O3), sau phản ứng thu được chất X và
1,8g nước
a. Tính khối lượng chất X
b. Xác định công thức của chất X, biết X là hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O, biết phân tử khối của
X < 80dvC.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1 0,1
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
\(C_{M_{ddH_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(C_{M_{ddFeSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\\
pthh:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,25 0,25 0,25
=> \(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(m_{FeSO_4}=152.0,25=38\left(g\right)\)
\(pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}H_2O+Cu\)
0,25 0,25 0,25
=> \(m_{Cu}=0,25.64=16\left(g\right)\)
nFe = 14/56 =0,25 mol
PTHH : Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2 (1)
Theo pt(1) : nH2 = nFe = 0,25 mol
VO2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 l
Theo pt(1): nFeSO4 = nFe = 0,25 mol
mFeSO4= 0,25 x 152 = 38 g
PTHH : H2 + CuO => Cu + H2O(2)
theo pt (2) => nH2 = nCu = 0,25 mol
mCu = 0,25 x 64 = 16 g
`a)`
`Fe + H_2 SO_4 -> FeSO_4 + H_2`
`0,4` `0,4` `0,4` `(mol)`
`n_[Fe]=[22,4]/56=0,4(mol)`
`b)m_[FeSO_4]=0,4.152=60,8(g)`
`c)V_[H_2]=0,4.22,4=8,96(l)`