K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2020

Đáp án : D

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 1

7 tháng 8 2018

Đáp án : D

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

30 tháng 1 2017

Đáp án : D

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 1

31 tháng 8 2018

Đáp án : D

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

25 tháng 1 2019

Đáp án : D

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆMPHẦN 1: CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪChọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. (1-4)1. A. aegis B. algae C. anger D. apparatus2. A. premise B. chemise C. practice D. treatise3. A. booth B. baboon C. smooth D. foot4. A. banquet B. bouquet C. racquet D. croquetPHẦN 2: TRỌNG ÂMChọn 01 từ trong 04 từ đã cho có cấu trúc trọng âm khác với các từ còn lại. (5-8)5.  A....
Đọc tiếp

A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ

Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. (1-4)

1. A. aegis B. algae C. anger D. apparatus

2. A. premise B. chemise C. practice D. treatise

3. A. booth B. baboon C. smooth D. foot

4. A. banquet B. bouquet C. racquet D. croquet

PHẦN 2: TRỌNG ÂM

Chọn 01 từ trong 04 từ đã cho có cấu trúc trọng âm khác với các từ còn lại. (5-8)

5.  A. expected B. infallible C. apprehend D. alternative

6.  A. diversity B. amphibian C. ecotourism D. courageous

7.  A. solicitude B. manifest C. compromise D. influence

8.  A. compulsory B. necessitate C. forecaster D. prerequisite

PHẦN 3: TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA

Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. (9-11)

9. He was fed up to the back teeth with being criticized in public all the time.

A. escalated B. exasperated C. exaggerated D. exacerbated

10. “Wow, you’ve already finished your assignments? They are not due until next week; you are really on the ball. I wish I could be more organized.”

A. are employed B. react quickly and correctly

C. overdo your duty D. are a great person

11. It’s going to be Sherley’s birthday soon. Maybe we can pitch in and buy her something great.

A. make a joint effort B. make a compromise

C. reach a conclusion soon D. split the difference

PHẦN 4: TỪ HOẶC CỤM TỪ TRÁI NGHĨA

Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn trái nghĩa với từ hoặc cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. (12-14)

12. The factory is firing on all cylinders to finish the orders on time.

A. making every effort

B. making poor uses of its resources

C. go to any lengths

D. working sluggishly

13. Don’t tell me not to worry. I am 28 years old and I’m still living from hand to mouth.

A. well-off B. frugal C. economical D. abstinent

14. The committee has spent an enormous amount of money on this project yet it has no bright future.

A. gigantic B. vast C. tremendous D. minute

PHẨN 5: HOÀN THÀNH CÂU

Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu hỏi. (15-19)

15. Remember if you go into that meeting without being prepared with some answer, you will simply be_______.

A. a bird with no wings B. a sitting duck

C. a fish out of water D. a sick animal

16. He has received several scholarships_______

A. not only because of his artistic but his academic ability.

B. for both his academic ability as well as his artistic.

C. because of his academic and artistic ability.

D. as resulting of his ability in the art and in the academy.

17. We have decided to go out tonight and paint the town_______Everyone wants to have a great time.

A. red B. blue C. black D. white

18. You have to read between the_______of what is written in the diary to fully understand what she is trying to say.

A. pages B. paragraphs C. passages D. lines

19. If you do not make the_______, the restaurant will not take you in as a manager.

A. grade B. score C. mark D. point

PHẦN 6: ĐIỂN TỪ

Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. (20-27)

Can whales predict disasters?

As photographer Andrew Suton was filming whales just off the coast of Sri Lanka, warnings were given on land that a tsunami was imminent in the area. However, Andrew and his crew were totally (20)_______to what was about to happen, and so watched in amazement as every species of cetacean, (21)_______from massive blue whales to tiny spinner dolphins, disappeared within the (22)_______of around five minutes. (23)_______the humans on the boat felt nothing, the animals had obviously sensed the shocks from beneath the sea and (24)_______the area seconds after the earthquake had begun and minutes before the tsunami actually took place.

In a similar incident, a recent scientific report from Mexico appears to prove that a fin whale accolated quickly away from the (25)_______of an underwater earthquake.

The (26)_______of all this are very interesting to scientists, because it suggests that sea mammals might be able to give crucial warnings a few seconds (27)_______to a potentially dangerous seismic activity in the same way that some animals are alleged to be able to do on land.

(From: Advanced Expert)

20.  A. unaware B. unconscious C. obvious D. ignorant

21.  A. ranging B. reaching C. ranking D. running

22.  A. duration B. space C. time D. length

23.  A. Whilst B. Yet C. However D. Despite

24.  A. vanished B. fled C. disappeared D. excaped

25.  A. point B. setting C. place D. site

26.  A. expectations B. propositions C. assumptions D. implications

27.  A. approaching B. prior C. previous D. leading

1
13 tháng 11 2021

giup mik voi a

 

24 tháng 2 2022

Câu 1

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

 A.  additive

B.   positive

C.   competitive

Câu 2

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

A.transitive

B.diversity

C.definitive

Câu 3

 Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

 

A.nationality

B. ability

C. authority

Câu 4

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

 

A.identity

B.necessity

C.sensitive

Câu 5

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.

 

A.responsibility

B.electricity

C.particularity

24 tháng 2 2022

Chúa tể trọng âm =)) Ông hoàng phonetics

16 tháng 1 2022

6. A. 'government   B. im'pression         C. re'member             D. to'gether

7. A. 'recipe            B. 'popular              C. ma'terial                D. 'chocolate

8. A. 'vegetable       B. a'greement          C. o'pinion                D. im'portant

9. A. un'healthy      B.'typical               C. e'xample               D. nu'tritious

10. A. Japan'ese      B. 'general               C.' family                  D. 'difficult

25 tháng 4 2022

6)B

7)C

8)C

9)D

10)A

Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe  ☺☻☺☻◘◘haha

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel9. A....
Đọc tiếp

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )

6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer

7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen

8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel

9. A. attraction                                    B. delicious                 C. holiday                   D. important

10. A. typical                          B. example                  C. difficult                  D. favourite

1
6 tháng 3 2022

6. A. 'habit                               B. 'garnish                    C. 'butter                      D. pre'fer

7. A.'tourist                             B. 'healthy                    C. 'journey                   D. can'teen

8. A.' factor                              B. e'vent                       C. 'complex                  D. 'tunnel

9. A. at'traction                                    B. de'licious                 C. 'holiday                   D. im'portant

10. A. 'typical                          B. e'xample                  C. 'difficult                  D. 'favourite

11.    A. computer        B. forest        C. accident        D. household

12.     A. protect        B. prevent        C. advise        D. answer

13.     A. invitation        B. environment        C. collection        D. surprisingly

14.     A. exchange        B. although        C. dessert        D. buffalo

15.     A. dessert        B. endangered        C. because        D. happiness

4 tháng 4 2022

giỏi TA ghê ta