Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
A. profile
B. stomach
C. postpone
D. cyclone
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. machine B. school C. stomach D. chemistry
2. A. description B. question C. attraction D. information
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
3. A. cartoon B. open C. paper D. answer
4. A. manage B. shortage C. village D. enlarge
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
5. Is it (A) important that (B) the secretary finishes (C) the typing (D) today?
6. For years, this (A) professional athletes have been known (B) throughout the country for (C) their tremendous (D) abilities.
7. Before taking (A) the exam, the students required (B) to remove (C) all the items from their (D) desks.
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, fixed, touched.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
A. pleased /pliːzd/ B. released /rɪˈliːst/
C. ceased /siːst/ D. increased /ɪnˈkriːst/
Phần được phát âm của đáp án A được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn A
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /i/, các đáp án còn lại được phát âm là /e/.
A. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ (n): giáo dục.
B. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kĩ sư.
C. acceptable /əkˈsep.tə.bəl/ (adj): có thể chấp nhận được.
D. department /dɪˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ɚ/, các đáp án còn lại được phát âm là /ɝː/.
A. future /ˈfjuː.tʃɚ/ (n): tương lai.
B. picture /ˈpɪk.tʃɚ/(n): bức họa, hình ảnh.
C. culture /ˈkʌl.tʃɚ/ (n): văn hóa.
D. turn /tɝːn/ (n+v): vòng quay, rẽ hướng,…
Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
B. command /kəˈmænd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
C. common /ˈkɒ.mən/ (adj); chung, phổ biến.
D.community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. habitat /ˈhæ.bɪ.tæt/ (n): môi trường sống, nơi ở.
B. inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ (n): sự thổi phồng, sự lạm phát.
C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh tật.
D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, tháo ra, loại bỏ,…
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. feature /ˈfiːtʃə(r)/ B. measure /ˈmeʒə(r)/
C. feather /ˈfeðə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân phương án A phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
Chọn A
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/.
– Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
– Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
A. looked /lʊkt/ B. laughed /lʊkt/
C. stepped /step/ D. moved /muːvd/
Phần gạch chân phương án D phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
Giải thích:
A. profile /ˈprəʊfaɪl/ B. stomach /ˈstʌmək/
C. postpone /pəˈspəʊn/ D. cyclone /ˈsaɪkləʊn/
Phần được phát âm của đáp án B được phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
Chọn B