Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Efforts by the government agency to improve its work were hampered by lack of funds.
A. hindered
B. assisted
C. encouraged
D. endangered
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
hamper (v): cản trở
A. hindered: cản trở B. assisted: hỗ trợ
C. encouraged: khuyến khích D. endangered: làm nguy hiểm
=> hampered = hindered
Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.
Chọn A