Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The president _________ tribute to all the people who had supported him.
A. made
B. paid
C. gave
D. turned down
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
A.narrow-minded (adj): hẹp hòi
B.light-headed (adj): mê man, không tỉnh táo
C.light-footed (adj): nhanh chân
D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên không tỉnh táo và không thể kiểm soát hành động của mình.
ð Đáp án: B
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
narrow-minded (adj): hẹp hòi light-headed (adj): mê man
light-footed (adj): nhanh chân light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. narrow-minded (adj): hẹp hòi B. light-headed (adj): mê man
C. light-footed (adj): nhanh chân D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.
Đáp án B.
Ta có cụm từ: At one’s fingertips: trong tầm tay
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): không có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.
Chọn C
Chọn B
A. made (v): làm
B. paid (v): trả
C. gave (v): đưa cho
D. turned down (v): từ chối
Tạm dịch: Chủ tịch đã bày tỏ lòng biết ơn với tất cả những người đã ủng hộ ông.