K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

Lời giải

Ta có  8:4:4:2:2:1:1:1:1 = (4:1:1)(2:1:1).

=> Xét tỷ lệ kiểu gen F1 từng cặp gen: một phép lai cho (4:1:1);  một phép lai cho (2:1:1).

Tỷ lệ kiểu gen (4:1:1) => P có dạng: AAaa (hoặc BBbb) x đồng hợp.

Tỷ lệ kiểu gen (2:1:1) => P: AAAa x AAAa hoặc AAAa x Aaaa hoặc Aaaa x Aaaa (tương tự với B).

=> (2), (5).

Đáp án  B.

19 tháng 5 2019

Lời giải

Ta có phép lai:

1.AAaaBBbb x AAAABBBb

→(AAaa x AAAA)( BBbb x BBBb)

→ (AA--)(B---)

2. AaaaBBBBx AaaaBBbb

→(Aaaa x Aaaa)(BBBB x BBbb)

→(3A--- : 1 aaaa)(BB--)

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb

→(Aaaa x AAAa)(BBbb x Bbbb)

→(A---)(11B---: 1bbbb)

4. AAAaBbbb xAAAABBBb

→(AAAa x AAAA)( Bbbb xBBBb)

→(AA--)(B---)

5. AAAaBBbb x Aaaabbbb

→(AAAa x Aaaa)( BBbb x bbbb)

→(A---)(5B--- :1 bbbb)

6. AAaaBBbb xAAaabbbb

→(AAaa xAAaa) ( BBbb x bbbb)

→(35A--- : 1 aaaa) (5B--- :1 bbbb)

Những phép lai cho đời con tỷ lệ phân li kiểu hình giống nhau là : (1) và (4)

Đáp án B

1 tháng 1 2019

(1) AAaaBBbb X AAAABBBb

   ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)

   G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]

   F1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)

   (2) AaaaBBBB X AaaaBBbb

   ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)

   G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]

   F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

   (3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)

   à F1: kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

   (4) AAAaBbbb X AAAABBBb

à F1 có kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.

   (5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)

   ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)

   G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]

   à F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

   (6) AAaaBBbb x AAaabbbb à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

   Vậy: C đúng

4 tháng 2 2018

Đáp án C

 (1) AAaaBBbb X AAAABBBb

  ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)

  G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]

  F1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)

  (2) AaaaBBBB X AaaaBBbb

  ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)

  G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]

  F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

  (3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)

  à F1: kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

  (4) AAAaBbbb X AAAABBBb

à F1 có kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.

  (5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)

  ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)

  G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]

  à F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

  (6) AAaaBBbb x AAaabbbb à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

  Vậy: C đúng

9 tháng 5 2019

Đáp án A

Tỉ lệ 8:4:4:2:2:1:1:1:1 = (1:4:1).(1:2:1) → Tỉ lệ 1:4:1 thì AAaa x 1 bên đồng hợp hoặc BBbb x 1 bên đồng hợp.

Tỉ lệ 1:2:1 thì phép lai phải là: AAAa x AAAa, AAAa x Aaaa, Aaaa x Aaaa hoặc BBBb x BBBb, BBBb x Bbbb, Bbbb x Bbbb

Xét các phép lai của đề bài:

(1) AAaaBBbb x AAAABBBb = (AAaa x AAAA).(BBbb x BBBb) = (1:4:1).(1:5:5:1) → loại

(2) AAAaBBbb x Aaaabbbb = (AAAa x Aaaa).((BBbb x bbbb) = (1:2:1).(1:4:1) → 2 đúng

(3) AaaaBBBB x AaaaBBbb = (Aaaa x Aaaa).(BBBB x BBbb) = (1:2:1).(1:4:1) → 3 đúng

(4) AAaaBBbb x AAaabbbb = (AAaa x AAaa).(BBbb x bbbb) = (1:8:18:8:1).(1:4:1) → loại

(5) AaaaBBBb x AAaaBBbb = (Aaaa x AAaa).(BBBb x BBbb) = (1:5:5:1).(1:2:1) → loại

(6) AAAaBBBb x AaaaBbbb = (AAAa x Aaaa).(BBBb x Bbbb) = (1:2:1).(1:2:1) → loại

Vậy trong các phép lai trên, có 2 phép lai: 2, 3 cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 8:4:4:2:2:1:1:1:1

20 tháng 12 2017

Đáp án A

Tỉ lệ 8:4:4:2:2:1:1:1:1 = (1:4:1).(1:2:1)

→ Tỉ lệ 1:4:1 thì AAaa x 1 bên đồng hợp hoặc BBbb x 1 bên đồng hợp.

Tỉ lệ 1:2:1 thì phép lai phải là: AAAa x AAAa, AAAa x Aaaa, Aaaa x Aaaa hoặc BBBb x BBBb, BBBb x Bbbb, Bbbb x Bbbb

Xét các phép lai của đề bài:

(1) AaaaBBBB x AaaaBBbb = (Aaaa x Aaaa).(BBBB x BBbb) = (1:2:1).(1:4:1) → 1 đúng

(2) AaaaBBBb x AAaaBBbb = (Aaaa x AAaa).(BBBb x BBbb) = (1:5:5:1).(1:2:1) → loại

(3) AAaaBBbb x AAAABBBb = (AAaa x AAAA).(BBbb x BBBb) = (1:4:1).(1:5:5:1) → 3 loại

(4) AAAaBbbb x AAABBBb = (AAAa x AAAA).(BBBb x Bbbb) = (1:1).(1:2:1) → loại

(5) AAAaBBbb x Aaaabbbb = (AAAa x Aaaa).((BBbb x bbbb) = (1:2:1).(1:4:1) → 5 đúng

(6) AAaaBBbb x AAaabbbb = (AAaa x AAaa).(BBbb x bbbb) = (1:8:18:8:1).(1:4:1) → loại

4 tháng 11 2019

(1) AAaaBBbb X AAAABBBb

   ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)

   G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]

   F 1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)

(2) AaaaBBBB X AaaaBBbb

   ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)

   G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]

   F 1  có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

(3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)

   à F1: kiểu gen = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

(4) AAAaBbbb X AAAABBBb

à F 1  có kiểu gen = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.

(5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)

   ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)

   G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]

   à  F 1  có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

(6) AAaaBBbb x AAaabbbb

à  F 1 : kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

   Vậy: C đúng

30 tháng 1 2018

Lời giải: 8:4:4:2:2:1:1:1:1 = (4:1:1)(2:1:1).

=> Xét tỷ lệ kiểu gen F1 từng cặp gen: một phép lai cho (4:1:1);  một phép lai cho (2:1:1).

Tỷ lệ kiểu gen (4:1:1) => P có dạng: AAaa (hoặc BBbb) x đồng hợp.

Tỷ lệ kiểu gen (2:1:1) => P: AAAa x AAAa hoặc AAAa x Aaaa hoặc Aaaa x Aaaa (tương tự với B).

=> (2), (5).

Chọn A.

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây: 1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb 3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb 5. AAaaBBbb x AAaabbbb. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong...
Đọc tiếp

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau bao nhiêu kết luận đúng?

Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:

1. AAaaBBbb x AAAABBBb                                       2. AaaaBBbb x AaaaBBbb

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb                                   4. AAAaBBbb x Aaaabbbb

5. AAaaBBbb x AAaabbbb.

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các kết luận sau bao nhiêu kết luận đúng?

A.1

B.2

C.3

D.4

1
22 tháng 4 2019

Đáp án A

1. AAaaBBbb x AAAABBBb à (1AAAA: 4AAAa: 1AAaa) (1/12 BBBB:            5/12BBBb: 5/ 12 BBbb: 1/12Bbbb)

2. AaaaBBbb x AaaaBBbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1/36 BBBB: 8/36 BBBb: 18/36 BBbb: 8/36 Bbbb: 1/36 bbbb)

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/12 BBBb: 5/12 BBbb: 5/12 Bbbb: 1/12 bbbb)

4. AAAaBBbb x Aaaabbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/6 BBbb: 4/6 Bbbb: 1/6 bbbb)

5. AAaaBBbb x AAaabbbb. à (1/36 AAAA: 8/36AAAa: 18/36 AAaa: 8/36 Aaaa: 1/36aaaa) (1BBbb: 4Bbbb: 1bbbb)

1. 2 phép lai cho 9 kiểu gen 4 kiểu hình. à sai

2. 3 phép lai cho 2 kiểu hình. à sai

3. 2 phép lai cho 15 kiểu gen 4 kiểu hình. à đúng

4. 2 phép lai cho 12 kiểu gen 2 kiểu hình. à sai

11 tháng 5 2017

Đáp án C

Tỉ lệ 4:2:2:1:1:2:2:1:1 = (1: 2: 1) x (1: 2: 1)

1. AAAABbbb x AAaaBBbb à (1AAAA: 4 AAAa: 1AAaa) x (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb) à loại

2. Aaaabbbb x Aaaabbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) x bbbb à loại

3. AAAaBbbb x AaaaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

4. AaaaBbbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBbb: 2Bbbb: 1bbbb) à nhận

5. AAAaBBbb x aaaaBBbb à (1AAaa: 1Aaaa) x (1BBBB: 8BBBb: 18BBbb: 8Bbbb: 1bbbb) à loại

6. AaaaBbbb x AAAaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận