Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 2,4
B. 1,6
C. 2,0
D. 1,8
Chọn đáp án D.
X: CH3CHO, C3H7COOH, C2H4(OH)2, CH3COOH.
Đốt 15,48 gam X → 0,66 mol H2O.
n C H 3 C O O H = 27 , 13 % .15 , 48 60 = 0 , 07 m o l m C H 3 C H O + m C 3 H 7 C O O H + m C 2 H 4 ( O H ) 2 = 15 , 48. ( 100 % − 27 , 13 % ) = 11 , 28 g a m
Vì M C 3 H 7 COOH = 2M CH 3 CHO nên coi hỗn hợp còn lại tương đương với hỗn hợp gồm A gồm x mol CH3CHO và y mol C2H4(OH)2.
Đốt cháy 0,07 mol CH3COOH được 0,14 mol H2O
Þ Đốt cháy hỗn hợp A thu được số mol H2O là: 0,66 – 0,14 = 0,52 mol
⇒ 2 x + 3 y = 0 , 52 m o l 44 x + 62 y = 11 , 28 g a m ⇒ x = 0 , 2 y = 004
Þ Tổng số mol CO2 thu được khi đốt cháy X = 2.0,2 + 2.0,04 + 2.0.07 = 0,62 mol
⇒ m N a 2 C O 3 max = 106.0 , 62 = 65 , 72 g a m > 54 , 28 m N a H C O 3 max = 84.0 , 62 = 52 , 08 g a m < 54 , 28
Þ Chứng tỏ dung dịch Y chứa Na2CO3 và NaHCO3.
⇒ n N a 2 C O 3 + n N a H C O 3 = 0 , 62 m o l 106 n N a 2 C O 3 + 84 n N a H C O 3 = 54 , 28 g a m ⇒ n N a 2 C O 3 = 0 , 1 m o l n N a H C O 3 = 0 , 52 m o l
⇒ n N a O H = 2.0 , 1 + 0 , 52 = 0 , 72 m o l ⇒ x = 0 , 72 0 , 4 = 1 , 8 M