K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2019

Đáp án B

Kiến thức về liền từ

A. unless: trừ khi, nếu như không                           B. but for: nếu như không vì

C. because of= D. due to: bởi vì

Tạm dịch: Máy bảy có Ié đã co thể hạ cánh một cách dễ dàng nếu như không vì sương

mù dày đặc.

2 tháng 5 2018

Đáp án B

Kiến thức về liền từ

A. unless: trừ khi, nếu như không                          B. but for: nếu như không vì

C. because of= D. due to: bởi vì

Tạm dịch: Máy bảy có Ié đã co thể hạ cánh một cách dễ dàng nếu như không vì sương mù dày đặc.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 2 2018

Chọn B

26 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức về “unless”

Cấu trúc cầu điều kiện loại 1:

If+ S + V(hiện tại đơn), S + will + V.inf

Unless = If not => Mệnh đề “unless" luôn ở dạng khẳng định.

Thể bị động của thì tương lai don: S + will + be + Vp2

Tam dịch: Trừ khi bạn được đào tạo tốt, bạn sẽ không bao giờ được nhận vào công ty.

23 tháng 1 2017

Đáp án B

Kiến thức về thức giả định và bị động

Cấu trúc:

Agree + that + S + V(bare)

Chủ từ ở đây là vật (paperwork) nên động từ phải được chia ở dạng bị động

ChỈ có đáp án B ở dạng bị động là phù hợp.

Tạm dịch: Cô ấy đồng ý rằng tất cả các giấy tờ hiện tại sẽ bị dừng lại để mọi người có thêm thời gian để giao tiếp bàn bạc.

21 tháng 1 2018

Câu điều kiện loại 3: If + S + had P2, S + would (not) have P2

Tạm dịch: Nếu không phải tuyết nặng hạt, vụ tai nạn đã không xảy ra.

Chọn B

16 tháng 12 2019

 

Chọn B.

Đáp án B.

Câu điều kiện loại 3 diễn đạt một điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ.

If + S + had  PII, S + would have PII.

Dịch: Nếu không có trận bão khủng khiếp thì tai nạn đã không xảy ra.

 

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Drop a / the hint = để lại gợi ý

Dịch nghĩa: Nếu không phải là nhờ gợi ý mà giáo sư để lại, không ai đã có thể tìm ra câu trả lời đúng.

          B. cast (v) = nhìn hoặc cười về một hướng / tạo ra ánh sáng hoặc bóng tối ở một địa điểm / nghi ngờ / thả cần câu cá / ném mạnh / thử vai / miêu tả, thể hiện ai / bỏ phiếu / đúc khuôn …

          C. throw (v) = ném đi / đặt một cách bất cẩn / di chuyển thứ gì dùng lực mạnh / làm ai ngã mạnh / làm ai ở trong tình trạng nhất định / chĩa vào / làm ai buồn / tổ chức tiệc …

          D. fling (v) = ném đi / tự quăng mình / nói một cách gay gắt