K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2017

Đáp án D

Đây là cấu trúc về thời quá khứ hoàn thành (dâu hiệu : “for many years”/attended) nên đáp án là “hadn’t seen”.

Dịch: Rất nhiều người dự buổi biểu diễn của ông Jack đã không gặp ông ấy nhiều năm rồi

6 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Trong khoảng nhiều năm, con người đã tự hỏi liệu sự sống có tồn tại ở một nơi nào đó trong vũ trụ hay không.
Whether ... (or not): có hay là không

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.      Other young volunteers go and...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions

Each country has many good people who take care of others. For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.

      Other young volunteers go and work in the homes of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.

      Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trip to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.

61. What do volunteers usually do to help those who are sick or old in their homes?

            A. They do the shopping, and repair or clean up their house.

            B. They tell them stories and sing dance for them.

            C. They cool, sew, and wash their clothes.         D. They take them to basketball games.

62. What do they help boys whose fathers do not live with them?

            A. To learn things about their fathers.  

  B. To get to know thing about their fathers.

            C. To get to know things that boys want from their fathers.

            D. To learn things that boys usually learn from their fathers.

63.Which activities are NOT available for the students at the clubs?

            A. playing games    B. learning photography      C. going to interest places         D. watching films

64. Why do they use many students as volunteers? – Because                  .

            A. they can understand the problems of younger boys and girls.

            B. they have a lot of free time.  

C. they know how to do the work.

            D. they are good at playing games and learning new things.

65. Where don’t students often do volunteer work?

A. hospitals  B. orphanages  C. clubsD. homes for the elderly

3
23 tháng 10 2021

1 A

2 D

3 B

4 D

5 B

23 tháng 10 2021

ooooooooooooooooooooooooooooooooooo

22 tháng 12 2019

Đáp án D

27 tháng 3 2018

Đáp án A

Cấu trúc bị động kép: S + be thought + to Vo [ khi hai hành động xảy ra cùng thì, cùng lúc.]

S+ be + thought + to have Ved [ khi hành động xảy ra trước – sau]

Mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động nên dùng to have been Ved 

Câu này  dịch như sau: Ông Hamilton gần đây đã tìm được chị gái người mà được nghĩ rằng đã bị giết cách đây 30 năm

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng

border (n): biên giới

margin (n): lề (giấy)

rim (n): cạp, vành

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm. 

17 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: Besides (liên từ) + N = Bên cạnh đó

Dịch nghĩa: Nghiên cứu tại nơi làm việc cho thấy rằng mọi người làm việc vì nhiều lý do bên cạnh tiền bạc.

          A. beside money

Beside (giới từ) = bên cạnh, thường là chỉ vị trí

          B. money beside

Không sử dụng danh từ đứng trước giới từ.

          C. money besides  

Không sử dụng danh từ đứng trước liên từ.

7 tháng 11 2019

Đáp án B

Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyệt chủng nhiều năm nay.

on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng

bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng

border (đường biên giới)

verge (ven đường, ven rừng)

margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)

rim (miệng cốc, cạp nong nia)

23 tháng 7 2019

 

Chọn B

“for 15 years” là một khoảng thời gian, đây là một cụm thường thấy ở thì hoàn thành. Đáp án là “has lived”

 

22 tháng 7 2018

Chọn B