Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
X là este đơn chức ⇒ X có 2O ⇒ MX = 32 ÷ 0,3721 = 86
⇒ công thức phân tử của X là C4H6O2 → các đồng phân gồm:
HCOOCH=CH-CH3 (prop-1-en-1-yl fomat);
HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomat); HCOOC(CH3)=CH2 (prop-1-en-2-yl fomat)
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) và CH2=CH-COOCH3 (metyl acrylat).
Tổng có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T.
Chọn đáp án B
X là este đơn chức ⇒ X có 2CO ⇒ MX = 32 ÷ 0,3721 = 86
⇒ công thức phân tử của X là C4H6O2 → các đồng phân gồm:
HCOOCH=CH-CH3 (prop-1-en-1-yl-fomat);
HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomat); HCOOC(CH3)=CH2 (prop-1-en-2-yl fomat)
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) và CH2=CH-COOCH3 (metyl acrylat).
Tổng có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T
Chọn đáp án B
X là este đơn chức ⇒ X có 2CO
⇒ MX = 32 ÷ 0,3721 = 86
⇒ công thức phân tử của X là C4H6O2 → các đồng phân gồm:
HCOOCH=CH-CH3 (prop-1-en-1-yl-fomat);
HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomat);
HCOOC(CH3)=CH2 (prop-1-en-2-yl fomat)
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)
CH2=CH-COOCH3 (metyl acrylat).
Tổng có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T
Chọn đáp án B
Đặt công thức chung của X là CnH2nO2.
⇒ MEste = 16×2×100/36,36 = 88 ⇒ CTPT este là C4H8O2.
HCOOCH2CH2CH3 || HCOOCH(CH3)CH3.
CH3COOCH2CH3 || CH3CH2COOCH3.
Vậy có 4 đồng phân thỏa mãn
MX = 2.44 = 88 =>CTPT:C4H8O2
Số CTCT thỏa mãn là:
1. H – COO –CH2– CH2–CH3
2. H – COO – CH (CH3) – CH3
3. CH3– CH2 – COO – CH3
4. CH3 – COO – CH2– CH3
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: C
Đặt công thức chung của X là CnH2nO2.
%O = 32 : (14n + 32) =n = 4 (C4H8O2)
Các đồng phân este là
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)CH3
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3
Số CTCT thỏa mãn là:
1. H – COO –CH2– CH2–CH3
2. H – COO – CH (CH3) – CH3
3. CH3 – COO – CH2– CH3
4. CH3– CH2 – COO – CH3
Đáp án cần chọn là: A