K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2017

Đáp án A

Look up to sb: tôn trọng ai

22 tháng 9 2017

ĐÁP ÁN D

Giải thích: cấu trúc

Angry + at / about / over + sth = tức giận về việc gì

Dịch nghĩa: Fiona rất tức giận về quyết định sa thải vài thành viên trong đội ngũ nhân viên của sếp cô ấy.

A.   against = trái ngược, đối nghịch lại

    “Angry” không đi với giới từ “against”.

B.   by = bằng

    “Angry” không đi với giới từ “by”.

C. for = cho

/Angry + with / at + sb + about /for + sth “ tức giận với ai về việc gì

Khi có cả vế tức giận với ai thì mới có thể dùng “for”.

6 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Angry + at / about / over + sth = tức giận về việc gì

Dịch nghĩa: Fiona rất tức giận về quyết định sa thải vài thành viên trong đội ngũ nhân viên của sếp cô ấy.

A. against = trái ngược, đối nghịch lại

“Angry” không đi với giới từ “against”.

B. by = bằng

“Angry” không đi với giới từ “by”.

C. for = cho

Angry + with / at + sb + about / for + sth = tức giận với ai về việc gì

Khi có cả vế tức giận với ai thì mới có thể dùng “for”.

18 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc

Angry + at / about / over + sth = tức giận về việc gì

Dịch nghĩa: Fiona rất tức giận về quyết định sa thải vài thành viên trong đội ngũ nhân viên của sếp cô ấy.

against = trái ngược, đối nghịch lại

    “Angry” không đi với giới từ “against”.

by = bằng

    “Angry” không đi với giới từ “by”.

C. for = cho

/Angry + with / at + sb + about /for + sth “ tức giận với ai về việc gì

Khi có cả vế tức giận với ai thì mới có thể dùng “for”.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 9 2019

Đáp án C

 Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

bits and bobs: những vật linh tinh, những thứ lặt vặt

odds and ends: đồ vật linh tinh, phần còn lại

part and parcel: phần cơ bản, quan trọng/thiết yếu

Tạm dịch: Phạm lỗi là điều cơ bản của trưởng thành.

11 tháng 5 2019

Đáp án B.

Ta có:

A. although + mệnh đề: mặc dù

B. yet = but: nhưng

C. so that: vì vậy

D. because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ việc giảng dạy, nhưng vai trò của thầy cô vẫn rất quan trọng

13 tháng 5 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có: 
A. instead of sb/ sth = B. in place of sb/ sth: thay thế cho
C. on behalf of sb/ on sb’s behalf: thay mặt cho, nhân danh.
D. on account of sb/sth: bởi vì.
Dịch: Thay mặt cho cho toàn bộ nhân viên, tôi chúc anh nghỉ hưu vui vẻ.

8 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.