Trong phản ứng MnO 2 + 4 HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O HCl đóng vai trò là
A. chất khử
B. axit mạnh
C. axit yếu
D. chất oxi hóa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 phản ứng điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm :
2 pt điều chế clo trong phòng thí nghiệm :
\(2KMnO_4+16HCl->2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(4MnO_2+HCl->Cl_2\uparrow+2H_2O+MnCl_2\)
Nếu sử dụng cùng khối lượng MnO 2 và KMnO 4 thì ta có :
Gọi khối lượng MnO2 là x
nKMnO4 = x/158 mol
\(2KMnO_4+16HCl->2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
x/158......................................................................5x/316
\(4MnO_2+HCl->Cl_2\uparrow+2H_2O+MnCl_2\)
x/87................................x/348
Vì 5x/316>x/348 nên khi điều chế khí Cl2 bằng KMnO4 tạo ra nhiều Cl2 hơn .
- Mình dùng tạm cách đặt giả thiết tạm thời nhé!
- Gỉa sử: Ta dùng cùng 1 khối lượng MnO2 và KMnO4 là 1000g.
Ta có: \(n_{MnO_2}=\dfrac{1000}{87}\approx11,49\left(mol\right)\\ n_{KMnO_4}=\dfrac{1000}{158}\approx6,33\left(mol\right)\)
+) Khi điều chế Cl2 từ MnO2:
PTHH: (1) MnO2+ 4HCl -> MnCl2 + 2H2O + Cl2
Ta có: \(n_{Cl_2\left(1\right)}=n_{MnCl_2}\approx11,49\left(mol\right)->\left(a\right)\)
+) Khí điều chế Cl2 từ KMnO4 :
PTHH: (2) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Ta có: \(n_{Cl_2\left(2\right)}\approx\dfrac{5.6,33}{2}\approx15,825\left(mol\right)->\left(b\right)\)
Từ (a) và (b)
=> \(n_{Cl_2\left(1\right)}< n_{Cl_2\left(2\right)}=>m_{Cl_2\left(1\right)}< m_{Cl_2\left(2\right)}\) (số mol tỉ lệ thuận với khối lượng)
=> Dùng cùng 1 khối lượng MnO2 và KMnO4 thì dùng KMnO4 sẽ điều chế được nhiều khí Cl2 hơn.
Trước đây mình từng làm sai bài này, nhớ anh Rainbow chỉ mà bây giờ mình đã biết cách làm nên bạn yên tâm nhé!
(1) 2HCl + CuO -------> CuCl2 + H2O
(2) Zn + 2HCl --------> ZnCl2 + H2
(4) HCl + AgNO3 ---------> AgCl + HNO3
(5) HCl + NaHCO3 -------> NaCl + H2O + CO2
(6) 2HCl + Cu(OH)2-------> CuCl2 + 2H2O
(7)2KMnO4 + 16HCl ------> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(1) 2HCl + CuO -------> CuCl2 + H2O
(2) Zn + 2HCl --------> ZnCl2 + H2
(4) HCl + AgNO3 ---------> AgCl + HNO3
(5) HCl + NaHCO3 -------> NaCl + H2O + CO2
(6) 2HCl + Cu(OH)2-------> CuCl2 + 2H2O
(7)2KMnO4 + 16HCl ------> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
a) MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
Ta có: nHCl=\(\frac{7,3}{36,5}\)=0,2 mol \(\rightarrow\)nCl2=0,2.\(\frac{1}{4}\)=0,05 mol
\(\rightarrow\)VCl2=0,05.22,4=1,12 lít
b) 2KMnO4 + 16HCl\(\rightarrow\) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Theo ptpu: nCl2=\(\frac{5}{16}\)nhCl=\(\frac{5}{16}\).0,2=0,0625 mol
\(\rightarrow\)V Cl2=0,0625.22,4=1,4 lít
Đáp án C.
Các phương trình : a,b.
(a) Sn + 2HCl (loãng) → SnCl 2 + H 2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(b) Fe + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).
(c) MnO 2 + 4 HCl ( đặc ) → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
Chất khử ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại Cl).
(d) Cu + 2 H 2 SO 4 đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại S).
(e) 10 FeSO 4 + 2 KMnO 4 + 8 H 2 SO 4 → 5 Fe SO 4 3 + K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 8 H 2 O
Môi trường
a; Fe3O4 +4CO => 3Fe + 4H2O
Số phân tử Fe3O4 : số phân tử CO:số nguyên tử Fe:số phân tử H2O=1:4:3:4
b) MnO2 + 4HCl => MnCl2 + Cl2 + 2H2O
tương tự
c) 8HNO3 +3Cu => 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
tương tự
Đáp án A
Mn + 4 O 2 + 4 H Cl - 1 → Mn + 2 Cl 2 + Cl 2 ↑ 0 + 2 H 2 O ⇒ MnO 2 : chất oxi hóa HCl : chất khử