K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích:

A. fashionable: thời trang

B. realistic: thực tế

C. unfashionable: không có tính thời trang

D. attractive: quyến rũ

Outmoded: lac hậu, không còn thời trang nữa

Dịch nghĩa. Loại váy này đã không còn mốt nữa. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mặc nó đến bữa tiệc.

26 tháng 8 2019

   Đáp án là C. Outmoded: lỗi thời >< fashionable : đúng mốt, hợp thời trang

Nghĩa các từ còn lại: unfashionable: lỗi thời; incompetent: thiếu khả năng; unattractive: không thu hút IV/

2 tháng 5 2018

Đáp án : A

Outmoded = lỗi thời = unfashionable >< fashionable = hợp thời trang

31 tháng 1 2018

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích:

illiterate (adj) mù chữ

A. inflexible (adj) không linh hoạt

B. able to read and write (adj) có thể đọc viết

C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông

D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết

Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường.

25 tháng 3 2018

Đáp án B

Giải thích:

discourteous: bất lịch sự

A. impolite (adj) bất lịch sự

B. polite (adj) lịch sự, lễ phép

C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

D. rude (adj) thô lỗ/ láo

Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.

31 tháng 8 2017

Đáp án A.

Giải thích:

go along with the idea: đồng tình với ý kiến

A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến

B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến

C. to support the idea: ủng hộ ý kiến

D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến

Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.

22 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích:

“friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính)

A. amicable (adj): thân thiện

B. hostile (adj): khó tính

C. futile (adj): vô ích

D. inapplicable (adj): không thể dùng được
Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện.

30 tháng 4 2018

Đáp án A

Giải thích:

Replenish: làm đầy, bổ sung

A. empty: làm rỗng, đổ ra

B. remake: lam lại

C. repeat: lặp lại

D. refill: làm đầy lại

Dịch nghĩa: Ở một số vùng xa xôi, việc làm đầy (dự trữ) trước khi mùa đông đến rất quan trọng.

22 tháng 5 2017

Đáp án A.

Giải thích: bend the truth: bẻ cong sự thật

A. says something that is completely true: nói hoàn toàn sự thật

B. tells a lie: nói dối

C. doesn’t tell the truth: không nói thật

D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng

Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật.