Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She wondered if they _________ her jeweler and rather hoped that they had.
A. find
B. have found
C. had found
D. would find
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì
Đáp án C
từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì
Đáp án D
Dự đoán cái gì đó trong quá khứ: might + have + p2
Dịch: Ros có lẽ đã không tưới hoa. Nếu cô ấy đã làm vậy, chúng sẽ không đã chết.
Đáp án : B
John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated
can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ
>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra
needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.
Chọn B
Đáp Án A.
- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”
+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.
Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)
+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.
Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)
Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”
- break down: vỡ, hỏng, trục trặc
Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.
Chọn A
- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”
+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.
Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)
+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.
Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)
Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”
- break down: vỡ, hỏng, trục trặc
Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.
Đáp án D
- Give (v): đưa ra
- Proceed (v): tiếp tục, tiếp diễn
- Set (v): cài đặt, thiết lập
- Conduct (v): tiến hành, tàm, thực hiện
+ Conduct an experiment/a survey: lảm thí nghiệm/ cuộc khảo sát
Đáp án D (Những người tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát hơn 1.000 vụ tai nạn.)
Đáp án B
Dịch câu: Nhiều ứng viên cảm thấy phỏng vấn rất áp lực nếu như họ chưa chuẩn bị tốt cho nó
Impressive: ấn tượng
Stressful: áp lực
Threatening: đe doạ
Time-consuming: tốn thời gian
Đáp án C
từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì