Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,896 lít khí thoát ra. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu ược khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
+ B T N T O : 0 , 04 + 0 , 34 . 2 = 2 n C O 2 + n H 2 O + 2 . 0 , 04 ⇒ 2 x + y = 0 , 64 ( 1 ) + n C O 2 + n H 2 O + n O 2 d u = 0 , 44 ⇒ x + y + 0 , 04 = 0 , 44 ( 2 )
⇒ n = 0 , 24 0 , 04 = 6 ; m = 0 , 16 . 2 0 , 04 = 8 ⇒ C 6 H 8 O ⇒ k = 2 . 6 + 2 - 8 2 = 3
Có 2 đặc điểm cấu tạo của X phản ứng với AgNO3 sinh ra kết tủa:
+ Liên kết ≡ đầu mạch
+ Có nhóm chức –CHO
Nếu chỉ có 1 nhóm –CHO=> mAg=0,1.108=10,8 g => loại
Nếu chỉ có lk ≡ đầu mạch => mC6H7OAg=0,05.203=10,15g<10,8g => loại
=> Chất ban đầu vừa có lk ≡ đầu mạch vừa có nhóm chức –CHO
Công thức:
Có 5 đồng phân