Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Đôi bạn:
a, Bắt đầu bằng ch : .......................
Bắt đầu bằng tr : .......................
b, Có thanh hỏi : .......................
Có thanh ngã : .......................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Bắt đầu bằng ch : chẳng
Bắt đầu bằng tr : trời , trăng , tre , trong, trôi
b, Có thanh hỏi : nghỉ , nở , tuổi , chẳng , ở
Có thanh ngã : đã , những
a, Bắt đầu bằng d : dẫu
- Bắt đầu bằng gi : giúp đỡ
- Bắt đầu bằng r : rồi, rất
b, Có thanh hỏi : khỏi , cảm ơn , để , của
- Có thanh ngã : lão , dẫu, cũng
a, Bắt đầu bằng l: lại , lúc , làm
Bắt dầu bằng n: này , nơi này
b, Có thanh hỏi: quả , (da ) dẻ , ngủ
Có thanh ngã: đã , những
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
a, - Bắt đầu bằng ch : cháy , chia
- Bắt đầu bằng tr : tranh , trùng , trong
b, - Có vần ươc : nước
- Có vần iêc: biếc
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
a, - Bắt đầu bằng s : sống
- Bắt đầu bằng x: xanh , xóm
b, - Có vần ươn : lượn
- Có vần ương : trường
a, Bắt đầu bằng l : lưng
Bắt đầu bằng n : nắng , nở , nón
b, Có âm i : mình , người , tươi , gài , hái , rọi , bình , tình , chuối , gái , ai , sợ
Có âm iê : Tiếng , Việt ( bắc )
a, Bắt đầu bằng ch : chuyện, chiến ( tranh ), cho
Bắt đầu bằng tr : ( Chiến ) tranh
b, Có thanh hỏi : kể , xảy ( ra ) , bảo , ở , sẻ , cửa
Có thanh ngã : Mãi , đã , sắn