K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 38 to 42.        The popular image of student life is of young people with few responsibilities enjoying themselves and (38) _____ very little work. This is often not true. Many older people now study at college or university, sometimes (39) _____ a part-time basis while having a job and looking after a family. These students are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 38 to 42.

        The popular image of student life is of young people with few responsibilities enjoying themselves and (38) _____ very little work. This is often not true. Many older people now study at college or university, sometimes (39) _____ a part-time basis while having a job and looking after a family. These students are often highly motivated and work very hard.

        Younger students are often thought to be lazy and careless about money (40) _____ this situation is changing. In Britain reduced government support for higher education means that students can no longer rely on having their expenses paid for them. Formerly, students received a grant towards their living expenses. Now most can only get a loan (41) _____ has to be paid back. Since 1999 they have paid over £1,000 towards tuition fees and this amount will increase up to a maximum of £3,000. In the US students already have to pay for tuition and room and board.

          Many get a financial aid package which may include grants, scholarships and loans. The fear of having large debts places (42) _____ pressure on students and many take part-time jobs during the term and work full-time in the vacations.

Điền vào ô số 42

A. considerable 

B. generous 

C. magnificent

D. considerate 

1
8 tháng 7 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. considerable (adj): đáng kể

B. generous (adj): hào phóng

C. magnificent (adj): tráng lệ

D. considerate (adj): ân cần

The fear of having large debts places (42) _____ pressure on students and many take part-time jobs during the term and work full-time in the vacations.

Tạm dịch: Nỗi sợ có những khoản nợ lớn gây áp lực đáng kể cho sinh viên và nhiều người phải làm việc bán thời gian trong suốt nhiệm kỳ và làm việc toàn thời gian trong các kỳ nghỉ.

Dịch bài đọc: Hình ảnh phổ biến về cuộc sống sinh viên là những con người trẻ tuổi, có ít trách nhiệm với bản thân và làm rất ít việc. Điều này thường không đúng. Nhiều người già bây giờ học đại học hoặc đại học, đôi khi trên cơ sở bán thời gian trong khi có một công việc và chăm sóc một gia đình.

Những sinh viên này thường có động lực cao và làm việc rất chăm chỉ. Những sinh viên trẻ hơn thường được cho là lười biếng và bất cẩn về tiền bạc nhưng tình trạng này đang thay đổi. Ở Anh, việc giảm sự hỗ trợ của chính phủ cho giáo dục đại học có nghĩa là sinh viên không còn có thể dựa vào việc chi trả cho họ. Trước đây, sinh viên nhận được một khoản trợ cấp cho chi phí sinh hoạt của họ. Bây giờ, hầu hết chỉ có thể nhận được một khoản vay và phải được trả lại. Kể từ năm 1999, họ đã trả hơn 1.000 bảng cho học phí và số tiền này sẽ tăng lên đến một con số tối đa là 3.000 bảng. Ở Mỹ, sinh viên phải trả tiền học phí và tiền phòng. Nhiều người nhận được gói hỗ trợ tài chính có thể bao gồm các khoản trợ cấp, học bổng và các khoản vay. Nỗi sợ có những khoản nợ lớn gây áp lực đáng kể cho sinh viên và nhiều người phải làm việc bán thời gian trong suốt nhiệm kỳ và làm việc toàn thời gian trong các kỳ nghỉ.

27 tháng 8 2021

c b a d

27 tháng 8 2021

25. C

26. B

27. C

28. D

• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.                                                                                         SMARTPHONES - A NECCESITYSmartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

 

                                                                                        SMARTPHONES - A NECCESITY

Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."

    While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."

    The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.

+ ANSWER:

21, A. constructive     B. functional     C. active     D. operative

22, A. perishable     B. short-lived     C. decaying     D. destructible

23, A. manufacturers     B. enterprise     C. commerce     D. industry

24, A. install     B. establish     C. create     D. demonstrate

25, A. designs     B. programmes     C. plans     D. systems

26, A. at            B. on             C. for            D. under

27, A. return     B. retort     C. reply     D. response

28, A. downturn     B. tall     C. decrease     D. drop

29, A. make      B. carry      C. do      D. stay

30, A. return      B. gain      C. interest      D. profit

 
0
9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)