Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A.lot of different conservation efforts have been made to _______ endangered species.
A. save
B. kills
C. make
D. do
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm available (adj): có sẵn
plant-eating: ăn thực vật contaminated (adj): bị ô nhiễm
Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn A
Đáp án C
saving => save
in order + to V: để
Dịch nghĩa: Nhiều nỗ lực đối thoại khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài sinh vật đang gặp nguy hiểm.
Chọn đáp án C
saving => save
in order + to V: để
Dịch nghĩa: Nhiều nỗ lực đối thoại khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài sinh vật đang gặp nguy hiểm.
Chọn C
Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương
A. rare and specious: hiếm có và tốt mã
B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá
C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương
D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường
Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Đáp án C.
vulnerable(adj): dễ bị tổn thương
rare and specious: hiếm có và tốt mã
weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương
small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá
strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường
Dịch nghĩa: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. reduce: cắt giảm B. produce: sản xuất
C. increase: tăng D. preserve: bảo tồn
Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Đáp án B
Tạm dịch: Nhờ vào những nỗ lực của các nhà môi trường học, con người đang có ý thức tốt hơn về các vấn đề của các loài bị đe dọa.
A.Các nhà môi trường đang thể hiện thái độ của họ hướng đến những người ý thức tốt hơn về vấn đề các loài bị đe dọa.
B. Con người có được nhận thức đang phát triển về các vấn đề các loài bị đe dọa đối nhờ vào sự nỗ lực của các nhà môi trường học.
Cấu trúc: owe sth to sth/ sb: có được cái gì nhờ vào ai
C. Con người không biết gì về những vấn đề các loài bị đe dọa mặc dù những nỗ lực của các nhà môi trường.
D. Các nhà môi trường đang làm hết sức để làm con người ý thức về các vấn đề các loài bị đe dọa.
Chọn B
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. expression /ɪk‘spre∫(ə)n/ (n) : sự biểu đạt
B. expulsion /iks'pʌl∫n/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ
C. extinction / iks‘tiɳk∫n/ (n) : sự tuyệt chủng
D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng
Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Đáp án A
save: bảo vệ
kill: giết
make: tạo ra
do: làm
Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.