K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2018

Đáp án B

A. confidence (n): sự tự tin. 

B. confident (adj): tự tin. 

C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật. 

D. confidently (adv): mang phong thái tự tin. 

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào. 

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

8 tháng 1 2019

Đáp án A

2 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì

helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ

Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn

17 tháng 9 2018

Đáp án A

to butt in: xen vào, chen ngang vào

Dịch: Này, bạn có thể dừng việc chen ngang vào và để tôi nói xong câu được không?

1 tháng 4 2019

Đáp án D

(to) make allowances for: chiếu cố. 

Dịch: Bà cụ ấy bị điếc hoàn toàn. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cụ.

27 tháng 3 2019

Đáp án : A

Under the weather = không khỏe, bị ốm. Out of the blue = bất ngờ. Out of order = lộn xộn. Under the impression + (of/that….) = có ấn tượng là…

20 tháng 3 2018

Đáp án A

6 tháng 11 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: 

Because: bởi vì                So: vì thế 

Though: mặc dù               Until: mãi đến khi 

Tạm dịch: Anh sẽ vẫn đứng đây chờ em cho đến khi em quay lại.

23 tháng 3 2018

Đáp án là C.

Call its name: gọi tên nó

Call on = formally invite sb to speak: mới ai đó phát biểu

Call it a day = decide to stop doing st: quyết định dừng làm việc

Call off = cancel: hủy bỏ

Câu này dịch như sau: Bạn trông có vẻ mệt mỏi. Tại sao chúng ta không ngừng làm việc và nghỉ ngơi cho thoải mái nhỉ? 

30 tháng 10 2019

Chọn C. the more money       

Cấu trúc so sánh kép