K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2019

Đáp án B.

21 tháng 8 2017

B

A. repeat (v) lặp lại, nhắc lại  

B. repeatedly (adv)nhắc đi nhắc lại

C. repetitiveness (n) sự lặp đi lặp lại

D. repetitive (adj) có đặc trưng lặp đi lặp lại

“Has been______overlooked” => thiếu adv

=>Đáp án B

Tạm dịch:  Mặc dù có khả năng, Peter đã nhiều lần bị bỏ qua việc thăng chức.

21 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. repeat (v): lặp lại           

B. repeatedly (adv): một cách lặp lại

C. repetitive (adj): lặp lại      

D. repetition (n): sự lặp lại

Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.

Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức. 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a volunteer. According to U.S. government statistics, about one-fifth of the American population does volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.Americans volunteer not because they are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a volunteer. According to U.S. government statistics, about one-fifth of the American population does volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.

Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it! Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food, doing general labour (such as clean-up projects and home repair), providing transportation (such as giving rides to the elderly), and tutoring/mentoring young people.

28.   What percentage of American population does volunteer work?

A. 1/4                               B. 1/2                               C.  1/5                               D.  1/3

29.   How long have Americans had the tradition of volunteering?

A.     They have never had.                                         B. since the early daysof the country.

C.  less than 50 years.                                               D. since the Independence Day.

30.   Which activity is NOT a traditional volunteer activity in the United States?

A.     raising money                                                      B. cooking meals

C.  teaching young children                                    D. donating blood

31.   What does the phrase “people in need” mean?

A.     People need help.                                                B. People are rich.

C.  People are poor.                                                  D. People are disable.

32.   According to the passagewhich statement is TRUE?

A.     Traditional volunteer activities include raising money and providing care for animals.

B.     Americans volunteer because they are paid for it.

C.     A few American people do volunteer work.

D.     American people enjoy volunteering.

1
25 tháng 10 2021

1 C

2 B

3 D

4 A

5 D

21 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: 

musical instrument: nhạc cụ

equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể

tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật

facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể

Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.

4 tháng 8 2017

A

musical instrument: nhạc cụ

equipment (n): trang thiết bị cần cho một hoạt động cụ thể

tool (n): công cụ như búa, rìu,… cầm bằng tay để tạo ra hoặc sửa đồ vật

facility (n): cơ sở vật chất (công trình xây dựng, trang thiết bị,…) phục vụ cho mục đích cụ thể

Tạm dịch: Peter có một phòng riêng cho các nhạc cụ của anh ấy.    

=> Đáp án A

29 tháng 5 2018

Đáp án D

Đối với danh từ đứng sau “another” luôn phải là số ít, không được là số nhiều. Tuy nhiên, ta phải dùng danh từ số nhiều đi với “another” khi trước danh từ đó là 1 con số.
Another + number (số đếm) + N-đếm được.
Dịch: Peter đã học được gần 3 năm và anh ta sẽ nhận được bằng rồi quay trở về nước trong 6 tháng nữa.

17 tháng 1 2018

Chọn B

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng

border (n): biên giới

margin (n): lề (giấy)

rim (n): cạp, vành

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm. 

1 tháng 11 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.