Nước có dân số lớn nhất Châu Á là
A.Ấn Độ B.In Đô Nê Xi A C.Trung Quốc D.Việt Nam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1/ Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :
A Việt Nam B Phi- lip- pin C Thái Lan D In -đô- nê -xi- a.
Câu 2/ Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :
A Ma - lai - xi - a B Bru -nây C Đông Ti-mo D Xin -ga – po .
Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A đông dân B dân số tăng khá nhanh
C tỉ lệ gia tăng dân số thấp D dân cư tập trung đông ở đồng bằng
Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?
A 8.8.1967 B 8.8.1977 C 8.8. 1987 D 8.8.1997
Câu 5/ Năm 1999 số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:
A 8 nước B 9 nước C 10 nước D 11 nước
Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
Câu 1/ Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :
A Việt Nam B Phi- lip- pin C Thái Lan D In -đô- nê -xi- a.
Câu 2/ Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :
A Ma - lai - xi - a B Bru -nây C Đông Ti-mo D Xin -ga – po .
Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A đông dân B dân số tăng khá nhanh
C tỉ lệ gia tăng dân số thấp D dân cư tập trung đông ở đồng bằng
Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?
A 8.8.1967 B 8.8.1977 C 8.8. 1987 D 8.8.1997
Câu 5/ Năm 1999 số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:
A 8 nước B 9 nước C 10 nước D 11 nước
Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
a/
+) Mật độ dân số Việt Nam:
Việt Nam : 78 700 000 : 329314 = 238.9816406 = 239 ( người / km2 )
+) Mật độ dân số Trung Quốc:
Trung Quốc : 1 273 300 000 : 9597000 =132.6768782 = 1323 ( người / km2)
+) Mật độ dân số In-đô-nê-xi-a:
In-đô-nê-xi-a : 206 100 000 : 1919000 = 107.3996873 = 108 ( người / \(km^2\) )
a/
+) Mật độ dân số Việt Nam:
Việt Nam : 78 700 000 : 329314 = 238.9816406 = 239 ( người / km2 )
+) Mật độ dân số Trung Quốc:
Trung Quốc : 1 273 300 000 : 9597000 =132.6768782 = 1323 ( người / km2)
+) Mật độ dân số In-đô-nê-xi-a:
In-đô-nê-xi-a : 206 100 000 : 1919000 = 107.3996873 = 108 ( người / \(km^2\) )
Câu 40: Nhận xét bảng 6.1. Quốc gia có nhiều thành phố lớn (10 triệu dân trở lên) có Á là
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. In-đô-nê-xi-a
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.
- Mật độ dân số là số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị : người / km2).
- Tính mật độ dân số năm 2001:
Tên nước | Mật độ dân số (người/km2) |
---|---|
Việt Nam | 239 |
Trung Quốc | 133 |
In-đô-nê-xi-a | 107 |
- Nhận xét: Việt Nam có diện tích và dân số ít hơn Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a nhưng lại có mật độ dân số cao hơn vì đất hẹp, dân đông.
Nước có dân số lớn nhất Châu Á là
A. Ấn Độ B. In Đô Nê Xi A
C. Trung Quốc D.Việt Nam
⇒ Đáp án: C. Trung Quốc
C.Trung Quốc